Khách hàng có nhu cầu mua Toyota Wigo 2020 cần chuẩn bị số tiền từ 39,05 – 452,5 triệu đồng, tùy mẫu xe và thành phố đăng ký.
- Toyota Wigo 2024: Giá bán và thông số kỹ thuật
- 10 Xe Ô Tô 4 Chỗ Đẹp Nhất Năm 2023
- Những chiếc xe hạng A tốt nhất để mua vào năm 2022 So sánh
Đã có mặt tại Indonesia từ tháng 3/2020 nhưng phải đến ngày 16/7/2020, Toyota Wigo 2020 mới chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Wigo 2020 hoàn toàn mới với thiết kế ngoại thất cập nhật cùng nhiều tiện nghi hấp dẫn. Mẫu xe hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm trong phân khúc hạng A, đối đầu với Hyundai Grand i10, Honda Brio và Kia Morning.
Mẫu xe này được nhập khẩu từ Indonesia nên sẽ không được hưởng chính sách ưu đãi 50% phí trước bạ như hiện nay. Toyota Wigo 2020 có mặt tại Việt Nam với 2 phiên bản 4AT và 5MT với giá khởi điểm lần lượt là 384 triệu đồng và 352 triệu đồng. Đặc biệt, so với thế hệ trước, giá Wigo 4AT mới đã giảm 21 triệu đồng, giá Wigo 5MT tăng 7 triệu đồng.
Phiên bản
|
Giá Xe (VNĐ)
|
Vigo 4AT
|
384.000.000 won
|
Vigo 5MT
|
352.000.000 đồng Việt Nam
|
Ngoài ra, khách hàng muốn sở hữu Toyota Wigo 2020 vẫn cần phải thanh toán các khoản phí khác để đủ điều kiện lái xe hợp pháp tại Việt Nam, cụ thể như sau:
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh; 10% đối với TP.HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng ký: 340.000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ
- Lệ phí cấp biển số: 20 triệu đồng cho Hà Nội và TP.HCM; 1 triệu đồng cho các tỉnh thành khác
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): 1,5% giá trị xe
Ngoài các khoản phí trên, giá xe Toyota Wigo 2020 dao động từ 390,5 – 452,5 triệu đồng tùy phiên bản và tỉnh đăng ký.
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2020 Edition 4AT
trị giá
|
Phí Hà Nội (đồng)
|
Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng)
|
Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)
|
Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng)
|
Phí đi tỉnh khác (đồng)
|
nhãn giá
|
384.000.000 won
|
384.000.000 won
|
384.000.000 won
|
384.000.000 won
|
384.000.000 won
|
phí đăng ký
|
46.080.000 won
|
38.400.000
|
46.080.000 won
|
42.240.000 won
|
38.400.000
|
phí đăng ký
|
340.000 won
|
340.000 won
|
340.000 won
|
340.000 won
|
340.000 won
|
phí bảo trì đường bộ
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
bảo hiểm xe hơi
|
5.760.000 won
|
5.760.000 won
|
5.760.000 won
|
5.760.000 won
|
5.760.000 won
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
480.700
|
480.700
|
480.700
|
480.700
|
480.700
|
phí biển số
|
20.000.000 won
|
20.000.000 won
|
triệu
|
triệu
|
triệu
|
tất cả
|
452.460.700
|
444.780.700
|
433.460.700
|
429.620.700
|
425.780.700
|
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2020 Edition 5MT
trị giá
|
Phí Hà Nội (đồng)
|
Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng)
|
Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ)
|
Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng)
|
Phí đi tỉnh khác (đồng)
|
nhãn giá
|
352.000.000 đồng Việt Nam
|
352.000.000 đồng Việt Nam
|
352.000.000 đồng Việt Nam
|
352.000.000 đồng Việt Nam
|
352.000.000 đồng Việt Nam
|
phí đăng ký
|
42.240.000 won
|
35.200.000 won
|
42.240.000 won
|
38.720.000 won
|
35.200.000 won
|
phí đăng ký
|
340.000 won
|
340.000 won
|
340.000 won
|
340.000 won
|
340.000 won
|
phí bảo trì đường bộ
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
1.560.000 won
|
bảo hiểm xe hơi
|
5.280.000 won
|
5.280.000 won
|
5.280.000 won
|
5.280.000 won
|
5.280.000 won
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
480.700
|
480.700
|
480.700
|
480.700
|
480.700
|
phí biển số
|
20.000.000 won
|
20.000.000 won
|
triệu
|
triệu
|
triệu
|
tất cả
|
416.620.700
|
409.580.700
|
397.620.700
|
394.100.700
|
390.580.700
|
xem thêm:
- Đánh giá xe Toyota Vigo
- Bảng giá xe Toyota Vigo
Kamudi Việt Nam là website hàng đầu về thông tin và truyền thông bán xe Đáng tin cậy nhất ở Việt Nam!
CARMUDI.VN gợi ý một số mẫu xe khủng giá tiền tỷ
- Lãnh thổ Ford 2023. Đường dây nóng: 0793219939
- Lãnh thổ Ford 2023. Đường dây nóng: 0793219939
- Kia Rondo 2.0 GAT – 2020
- Kia Rondo 2.0 GAT – 2020
- .𝟖
- .𝟖
- Volvo S90 2021 (FL-Tháng 4) 2.0 T5 Momentum Sedan (FWD) 2.0
- Volvo S90 2021 (Tháng 4, FL) 2.0 T5 Momentum Sedan…
- Toyota Avanza 1,5 tầng giảm trước bạ, giá thương lượng
- Toyota Avanza 1.5 Số sàn giảm đăng ký,…
- Mercedes-Benz GL-Class GLC 200 2.0 2021
- Mercedes-Benz GL-Class GLC 200 2.0 2021