Cập nhật 2024: Toyota Vios 2022 : giá bán, thông số và hình ảnh

Giá xe Toyota Vios 2022 cộng khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và câu hỏi.

    Về Toyota Vios 2022

    Toyota Việt Nam vừa chính thức công bố phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Toyota Vios 2022. Tương ứng, xe sẽ được nâng cấp về ngoại hình và trang bị nhiều chức năng hơn nhằm củng cố vị thế trong phân khúc xe hạng sang. RS Sport từ đối thủ Honda City, Vios cũng có động thái tương tự, lần này là với Vios GR-S Sport. Liệu Vios 2022 có đáp ứng được kỳ vọng?

    thiết kế:

    xe hơi

    Cửa:

    4

    Bố trí xi lanh:

    động cơ nội tuyến

    kích cỡ:

    4.425mm (D) x 1.730mm (R) x 1.475mm (D)

    Hệ thống truyền dẫn:

    Bánh trước lái

    động cơ:

    1,5 lít 4 xi lanh

    Giá Xe Toyota Vios 2022 Mới

    Giá xe Toyota Vios 2022 là bao nhiêu?

    Toyota Vios danh sách Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh biết rõ
    E MT (3 túi khí) 478 triệu won 564 triệu won 555 triệu 536 triệu won
    E MT (7 túi khí) 495 triệu won 584 triệu won 574 triệu won 555 triệu
    E CVT (3 túi khí) 531 triệu won 625 triệu won 614 triệu won 595 triệu won
    E CVT (7 túi khí) 550 triệu won 646 triệu won 635 triệu won 616 triệu won
    CVT 581 triệu won 681 triệu won 670 triệu won 651 triệu won
    GR-Sẽ 630 triệu won 737 triệu 724 triệu won 705 triệu won

    Giá xe Toyota Vios cũ

    • Giá xe Toyota Vios 2018: Bắt đầu từ 488 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2017: Bắt đầu từ 490 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2016: Bắt đầu từ 490 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2015: Bắt đầu từ 440 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2014: Bắt đầu từ 415 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2013: Bắt đầu từ 380 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2012: Bắt đầu từ 380 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2011: Bắt đầu từ 320 triệu đồng
      Giá xe Toyota Vios 2010: Bắt đầu từ 280 triệu đồng

    Video về Toyota Vios

    Đánh giá ưu nhược điểm của Toyota Vios

    tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi

    Lợi thế

    sự thiếu sót

    • Khả năng giữ giá khi bán lại
    • dễ dàng sửa chữa
    • hiệu suất lâu dài
    • giá khá cao
    • hiệu suất không ấn tượng
    • Thiết kế unisex

    Màu xe Toyota Vios 2022

    Xe Toyota Vios có những màu nào?

    Màu xe: đen, nâu vàng, xám vàng, trắng, đỏ, bạc

    Hiệu suất Toyota Vios

    Đánh giá khách quan về kinh nghiệm lái xe

    Tại thị trường nước ngoài, Toyota Vios 2022 tiếp tục được trang bị động cơ VVT-i kép đáng tin cậy với dung tích 1,3 lít hoặc 1,5 lít. Động cơ 1,3 lít có công suất 98 mã lực và mô-men xoắn 123 Nm tại 6.000 vòng/phút. Trong khi đó, động cơ 1,5 lít sản sinh công suất 106 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Như trước đây, khách hàng có thể lựa chọn giữa hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT.

    Hệ thống khung gầm sử dụng hệ thống treo độc lập trước và sau mang lại sự ổn định, chắc chắn và ổn định cho xe. Sản phẩm sử dụng nhiều phương pháp âm thanh khác nhau để ổn định và yên tĩnh khi chuyển động, đặc biệt là ở tốc độ cao.

    Lốp dày với thông số 185/60R15 cho phép xe đi trên đường xấu nhưng vẫn chạy êm. Khung gầm 133mm vừa đủ để xe vận hành êm ái. Hơn nữa, Toyota Vios 2022 sử dụng phanh đĩa có hiệu suất phanh mạnh mẽ.

    Đánh giá trải nghiệm lái xe Toyota Vios 2022

    Độc quyền của các mẫu Vios G là các chế độ lái mới có thể lựa chọn. Người lái xe giờ đây có thể chọn chế độ lái Eco và Sport thay vì hệ thống Eco Coach. Một tính năng mới đáng chú ý khác là lẫy chuyển số gắn trên vô lăng mang đến trải nghiệm lái thú vị hơn.

    Tiếng ồn từ mặt đường và tiếng gió được giảm đáng kể trên Toyota Vios hiện tại nhờ kính chắn gió cách âm được trang bị cho hầu hết các mẫu xe. Toyota cho biết hãng tin rằng Vios có cùng cảm giác lái và sự tinh tế như C-Class.

    Toyota Vios.Đánh giá an toàn

    Phù hợp với tiêu chuẩn Ncap

    Vios 2022 đã đạt được chứng nhận an toàn 5 sao ASEAN NCAP, so với mức 4 sao thông thường của các đối thủ. Các trang bị an toàn trên Vios bao gồm phanh ABS, EBD, BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, chống trượt VSC, kiểm soát lực kéo TRC, 7 túi khí, camera lùi và các cảm biến quanh thân xe.

    Thiết bị tiêu chuẩn cho phạm vi này bao gồm:

    Một số tính năng bảo mật khác như:

    • kiểm soát lực kéo
    • hỗ trợ đỗ xe phía sau
    • khung xe GOA
    • đai an toàn phía trước
    • cột lái tự rơi
    • bàn đạp phanh điện tử
    • Ghế giảm chấn thương cổ

    Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022

    phiên bản xe hơi Vios 1.5G CVT Vios 1.5E CVT Vios 1.5E MT
    Loại xe, số chỗ ngồi xe 5 chỗ xe 5 chỗ xe 5 chỗ
    nguồn tập trung tập trung tập trung
    Cộng hòa Dân chủ Congo Kích thước (mm) 4425×1730×1475 4425×1730×1475 4425×1730×1475
    Chiều dài cơ sở (mm) 2550 2550 2550
    Giải phóng mặt bằng (mm) 133 133 133
    bán kính quay 5,1m 5,1m 5,1m
    Lòng tự trọng (kg) 1110 1105 1075
    động cơ 1.5L DOHC, van I4.16, VVt-i kép 1.5L DOHC, van I4.16, VVt-i kép 1.5L DOHC, van I4.16, VVt-i kép
    dung tích 1496cc 1496cc 1496cc
    Công suất (mã lực/vòng/phút) 107/6000 107/6000 107/6000
    Mô-men xoắn (Nm/vòng/phút) 140/4200 140/4200 145/4600
    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5
    bánh răng CVT CVT 5 tấn
    lái xe Bánh trước lái Bánh trước lái Bánh trước lái
    Tốc độ tối đa (km/h) 170 180 180
    Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) 5,7 5,7 5,9
    vành lốp Diễn viên, 185/60 R15 Diễn viên, 185/60 R15 Diễn viên, 185/60 R15
    Dung tích bình xăng 42 lít 42 lít 42 lít
    đèn pha Đèn halogen, máy chiếu halogen halogen
    đèn LED ban ngày KHÔNG KHÔNG
    Chế độ đèn chờ định hướng KHÔNG KHÔNG
    đèn sau xe dẫn đầu thường thường
    tay nắm cửa crom cùng màu cơ thể cùng màu cơ thể
    kiếng chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
    Cái ghế da da Da/giả da
    máy điều hòa tự động điều chỉnh cơ khí điều chỉnh cơ khí
    Man hinh LCD vâng, 7 inch vâng, 7 inch vâng, 7 inch
    khởi đầu khôn ngoan KHÔNG
    Phanh ABS/EBD/BA
    Cân điện tử
    khởi đầu dốc
    kiểm soát hành trình KHÔNG KHÔNG
    túi khí 7 3-7 3-7
    đảo ngược camera KHÔNG

    Kamudi Việt Nam

    CARMUDI.VN gợi ý một số mẫu xe khủng giá tiền tỷ

    • Toyota Land Cruiser Prado 2018
    • Toyota Land Cruiser Prado 2018
    4 tỷ 400 triệu
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    4 tỷ 400 triệu
    • Chủ xe HYUNDAI I30_1 hiếm khi đi BÁN_KIỂM TRA BỘ LƯU TRỮ chính hãng
    • Chủ xe HYUNDAI I30_1 hiếm khi đi BÁN_KIỂM TRA BỘ LƯU TRỮ chính hãng
    310 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    310 triệu won
    • Mẫu xe Mazda CX8 2023
    • Mẫu xe Mazda CX8 2023
    989 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    989 triệu won
    • Eco Sport Titan 1.5L 2020
    • Eco Sport Titan 1.5L 2020
    520 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    520 triệu won
    • Mazda 3 1.5AT 2016 Biển Tỉnh
    • Mazda 3 1.5AT 2016 Biển Tỉnh
    410 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    410 triệu won
    • Toyota Corolla Cross HEV 1.8 2021
    • Toyota Corolla Cross HEV 1.8 2021
    960 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    960 triệu won
    đánh giá:

    5/5 (10 đánh giá)

    chia sẻ

    Nhãn:

    Related Posts