Mẫu xe gắn liền với nhiều cơ quan công sở với không gian rộng rãi, tiện nghi ở hàng ghế thứ 2. Doanh số của mẫu xe này vẫn ổn định dù có giai đoạn sụt giảm nhưng Camry vẫn được ưa chuộng nhất trong phân khúc xe hạng D trên toàn thế giới.
Giới thiệu về Toyota Camry
Toyota Camry là một trong hai mẫu sedan bán chạy nhất của hãng xe Nhật Bản trên toàn cầu, đặc biệt là tại Việt Nam. Mẫu sedan hạng D của Toyota được bán ra thị trường toàn cầu vào năm 1983 và đến cuối năm 2020, Camry đã bán được khoảng 21,4 triệu chiếc. Chính vì vậy Toyota Camry được mệnh danh là “Ông hoàng xe hơi”.
thiết kế: |
xe hơi |
Cửa: |
4 |
Bố trí xi lanh: |
động cơ nội tuyến |
kích cỡ: |
Sâu 4.885mm x rộng 1.840mm x sâu 1.445mm |
Hệ thống truyền dẫn: |
Bánh trước lái |
động cơ |
|
Giá Xe Toyota Camry Mới
Xe Toyota Camry giá bao nhiêu?
Phiên bản | nhãn giá | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | các tỉnh khác |
Camry 2.0G | 1.070 | 1.223 | 1.202 | 1.183 |
Camry 2.0Q | 1.185 | 1.352 | 1.329 | 1.310 |
Camry 2.5Q | 1.370 | 1.560 người | 1.533 | 1.514 |
Camry 2.5HEV | 1.460 | 1.661 | 1.632 | 1.613 |
Giá xe Toyota Camry cũ
- Giá xe Toyota Camry 2018: khởi điểm từ 955 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2017: từ 916 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2016: Từ 870 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2015: từ 850 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2014: từ 755 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2013: Bắt đầu từ 300 triệu đồng.
Video về Toyota Camry
Ưu và nhược điểm của Toyota Camry
tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Lợi thế | sự thiếu sót |
|
|
màu xe toyota camry
Xe Toyota Camry có những màu nào?
Màu xe: nâu, đen, nâu, đỏ, xám, đen, trắng ngọc trai, bạc.
hiệu suất toyota camry
Đánh giá khách quan trải nghiệm lái xe
Toyota Camry 2022 vẫn giữ nguyên phiên bản động cơ 2.0 và 2.5L như trước. Đồng thời, phiên bản 2.5HV mới được trang bị động cơ hybrid duy nhất ở phân khúc này ở thời điểm hiện tại. Đối với các phiên bản trang bị động cơ hybrid, xe có khả năng tự nạp điện để tăng tốc tốt hơn. Nhóm động cơ bao gồm động cơ 2.5L có công suất tối đa 176 mã lực và mô-men xoắn 221 Nm. Kết hợp với động cơ điện, công suất cực đại là 118 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm. Hệ thống động cơ nói trên được trang bị hộp số biến thiên liên tục E-CVT.
Hệ thống treo được cải tiến đáng kể giúp mang đến cho hành khách khả năng bám đường và sự thoải mái tốt hơn, đồng thời tăng cường độ ổn định và cân bằng khi lái thẳng hoặc vào cua, hạn chế tác động của hiện tượng xoắn và xoắn trên xe, từ đó cải thiện cảm giác lái. Thêm vào đó, hộp số vô cấp CVT hoàn toàn mới giúp xe bứt phá mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và êm ái rõ rệt.
Mặc dù cỡ lốp của Toyota Camry 2022 đã được tăng lên 18 inch nên hiệu quả cách âm rất tốt, tuy nhiên khi chạy xe với tốc độ khoảng 60 km/h trong thành phố thì vẫn rất ổn định, không bị ọp ẹp. tiếng ồn lọt vào cabin, gây khó chịu. Ngay cả khi xe chạy trên đường xấu, ổ gà, phản hồi của hành khách cũng không quá rõ ràng. Đây vốn là một điểm rất mạnh của Toyota Camry so với các mẫu xe cùng tầm.
Đánh giá an toàn của Toyota Camry
Theo NCAP.Tiêu chuẩn
Toyota Camry thế hệ mới nhận được đánh giá an toàn 5 sao từ cuộc thử nghiệm của Hội đồng đánh giá xe mới Đông Nam Á-ASEAN NCAP.
Dụng cụ an toan
- Bảo mật 2.5+.Hệ thống bảo mật
- Hệ thống cảnh báo khởi hành
- đèn pha tự động
- nhận dạng biển báo giao thông
- Cảnh báo hành khách ngồi ghế sau
- Cảnh báo điểm mù, phương tiện cắt ngang (3 phiên bản XLE, XSE, TRD)
- Kèm theo đó là hàng loạt hệ thống hỗ trợ hiện đại: ABS, EBD, BA, VSC, TCS, TRC, HAC
- Xe được trang bị 7 túi khí
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022
Sự chỉ rõ |
Toyota Camry 2.5HV |
Toyota Camry 2.5Q | Toyota Camry 2.0Q |
Toyota Camry 2.0G |
nguồn gốc |
nhập khẩu |
|||
xe hơi |
xe hơi |
|||
số chỗ ngồi |
05 |
|||
dung tích động cơ (cc) |
2487 |
2487 | năm 1987 |
năm 1987 |
nhiên liệu |
hỗn hợp | xăng | ||
Công suất (mã lực/vòng/phút) |
176/5.700 |
207/ 6.600 | 170/6.600 |
170/6.600 |
Mô-men xoắn (Nm/vòng/phút) |
221/3.600-5.200 |
250/ 5.000 won | 206/4400-4900 | 206/4400-4900 |
bánh răng |
E-CVT.Hộp số tự động biến thiên liên tục |
Hộp số tự động 8 cấp/8AT | E-CVT.Hộp số tự động biến thiên liên tục | |
Kích thước DxRxC (mm) |
4885×1840×1445 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1580/1605 | 1600/1625 | ||
Giải phóng mặt bằng (mm) |
140 |
|||
Bán kính quay tối thiểu (m) |
5,8 |
5,8 | 5,8 | 5,8 |
cái mâm |
235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | 205/65R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | 60 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu toàn diện (L/100km) | 4.4 | 7.09 | 6.4 | 6.32 |
CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ
- Kia Carnival Bản Chữ Ký 3.5G
- Kia Carnival Bản Chữ Ký 3.5G
- Huyndai Accent 2020
- Huyndai Accent 2020
- ®️ .𝟎
- ®️ .𝟎
- Toyota Corolla Cross 2022 Surf 22.000 BH vào năm 2027
- Toyota Corolla cross 2022 Lướt 22.000 BH lên 20…
- Toyota Venza 2019
- Toyota Venza 2019
- SUZUKI ERTIGA 1.5 THỂ THAO
- SUZUKI ERTIGA 1.5 THỂ THAO