Mazda 2 2020 vừa ra mắt là phiên bản nâng cấp mới nhất, thiết kế, trang bị khác biệt so với phiên bản xe hiện tại, giá lại tăng nhẹ khiến giá lăn bánh tăng.
- Kia Seltos 2021 có giá bao nhiêu?
- Những mẫu xe đáng mua trong tầm giá 400 triệu đồng
- Lexus GX 460 2020 có giá bao nhiêu?
Mẫu xe mới của Mazda đã giới thiệu tới người tiêu dùng Việt hai mẫu sedan và hatchback, để lại nhiều ấn tượng đặc biệt với người tiêu dùng Việt. Tuy nhiên, Mazda2 lại phải cạnh tranh với các đối thủ nặng ký ở phân khúc B như Toyota Vios hay Hyundai Accent. Trước doanh số không đạt yêu cầu, Mazda 2 đã đổi mới về thiết kế và trang bị nhiều chi tiết tiêu chuẩn mới, hy vọng sẽ tăng doanh số bán xe trong thời gian tới.
Ở Mazda 2 2020, chúng ta có thể nhận thấy sự thay đổi lớn nhất so với thế hệ trước chính là lưới tản nhiệt lớn hơn và cách điệu hơn với họa tiết kim loại tinh tế, cùng thiết kế kéo dài theo chiều ngang giúp xe bắt mắt, nổi bật hơn. Một số chi tiết khác cũng được nâng cấp như tinh chỉnh cản trước và cản sau, đèn pha LED trước sau tạo cảm giác sắc sảo, táo bạo hơn. Bộ mâm 16 inch 8 chấu kép mạnh mẽ cũng là điểm nhấn khác của thiết kế.
mẫu xe | Phiên bản | giá (triệu đồng) |
Biện pháp khuyến khích (triệu đồng) | Giá sau báo giá (triệu đồng) |
xe Mazda 2 | Hộp số tự động 1,5 lít | 509 | 20 | Thứ 489 chương |
1.5L sang trọng | Chap 545 | Chap 525 | ||
1.5L sang trọng | 599 | Chap 579 | ||
1.5L cao cấp | Thứ 649 chương | 629 | ||
Mazda 2 thể thao | 1.5L sang trọng | Chap 555 | Chap 535 | |
1.5L sang trọng | 609 | Chap 589 | ||
1.5L cao cấp | Chap 665 | Chap 645 |
Mặt khác, động cơ của Mazda 2 2020 vẫn giữ nguyên như phiên bản cũ là loại xăng 1.5L cho công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm.
Mazda 2 sedan 2020 có 4 phiên bản là Premium, Luxury, Deluxe và AT với giá bán từ 509 – 649 triệu đồng. Đồng thời, phiên bản hatchback có 3 phiên bản là Premium, Luxury, Deluxe và giá bán từ 555-665 triệu đồng. Do đó, mức giá này nhỉnh hơn một chút so với mức giá cũ.
Tất nhiên, để ô tô có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá xe, chúng ta còn phải cân nhắc một số loại thuế, phí khác tùy theo tình hình địa phương. Dưới đây là giá lăn bánh dự kiến của Mazda2 Edition 2020 mới:
Mazda 2 Phiên bản Sedan 1.5L AT Giá lăn bánh
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 509.000.000 đồng Việt Nam | 509.000.000 đồng Việt Nam | 509.000.000 đồng Việt Nam | 509.000.000 đồng Việt Nam | 509.000.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 61.080.000 won | 50.900.000 won | 61.080.000 won | 55.990.000 đồng Việt Nam | 50.900.000 won |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 7.635.000 won | 7.635.000 won | 7.635.000 won | 7.635.000 won | 7.635.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 592.460.700 | 582.280.700 | 573.460.700 | 568.370.700 | 563.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition
trị giá | Phí Hà Nội(VNĐ) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 545.000.000 đồng Việt Nam | 545.000.000 đồng Việt Nam | 545.000.000 đồng Việt Nam | 545.000.000 đồng Việt Nam | 545.000.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 65.400.000 | 54.500.000 won | 65.400.000 | 59.950.000 won | 54.500.000 won |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 8.175.000 won | 8.175.000 won | 8.175.000 won | 8.175.000 won | 8.175.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 632.780.700 | 621.880.700 | 613.780.700 | 608.330.700 | 602.880.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 599.000.000 đồng Việt Nam | 599.000.000 đồng Việt Nam | 599.000.000 đồng Việt Nam | 599.000.000 đồng Việt Nam | 599.000.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 71.880.000 đồng Việt Nam | 59.900.000 | 71.880.000 đồng Việt Nam | 65.890.000 đồng Việt Nam | 59.900.000 |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 8.985.000 won | 8.985.000 won | 8.985.000 won | 8.985.000 won | 8.985.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Premium
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 649.000.000 Đồng Việt Nam | 649.000.000 Đồng Việt Nam | 649.000.000 Đồng Việt Nam | 649.000.000 Đồng Việt Nam | 649.000.000 Đồng Việt Nam |
lệ phí đăng ký | 77.880.000 won | 64.900.000 won | 77.880.000 won | 71.390.000 Đồng Việt Nam | 64.900.000 won |
lệ phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 9.735.000 won | 9.735.000 won | 9.735.000 won | 9.735.000 won | 9.735.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 749.260.700 | 736.280.700 | 730.260.700 | 723.770.700 | 717.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Tỉnh Hà Tĩnh Phí (VNĐ) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
phí đăng ký | 66.600.000 won | 55.500.000 đồng Việt Nam | 66.600.000 won | 61.050.000 won | 55.500.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 8.325.000 won | 8.325.000 won | 8.325.000 won | 8.325.000 won | 8.325.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 643.980.700 | 632.880.700 | 624.980.700 | 619.430.700 | 613.880.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition
trị giá | Phí Hà Nội(VNĐ) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 609.000.000 đồng Việt Nam | 609.000.000 đồng Việt Nam | 609.000.000 đồng Việt Nam | 609.000.000 đồng Việt Nam | 609.000.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 73.080.000 won | 60.900.000 won | 73.080.000 won | 66.990.000 won | 60.900.000 won |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 9.135.000 won | 9.135.000 won | 9.135.000 won | 9.135.000 won | 9.135.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 704.460.700 | 692.280.700 | 685.460.700 | 679.370.700 | 673.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Premium
trị giá | Phí Hà Nội(VNĐ) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 665.000.000 đồng Việt Nam | 665.000.000 đồng Việt Nam | 665.000.000 đồng Việt Nam | 665.000.000 Đồng Việt Nam | 665.000.000 Đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 79.800.000 Đồng Việt Nam | 66.500.000 won | 79.800.000 Đồng Việt Nam | 73.150.000 Đồng Việt Nam | 66.500.000 won |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 9.975.000 won | 9.975.000 won | 9.975.000 won | 9.975.000 won | 9.975.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 767.180.700 | 753.880.700 | 748.180.700 | 741.530.700 | 734.880.700 |
xem thêm:
- Đánh giá xe Mazda 2
Kamudi Việt Nam là một trang web hàng đầu về thông tin và truyền thông bán xe hơi Đáng tin cậy nhất Việt Nam!
CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ
- Mercedes-Benz GL-Class GLC 200 2.0 2022
- Mercedes-Benz GL-Class GLC 200 2.0 2022
- Mercedes-Benz C 300 AMG V1
- Mercedes-Benz C 300 AMG V1
- 📍Xe Mercedes-Benz C-Class C200 2010, bảo hành 3 tháng
- 💕Mercedes C-Class C200 2010 xe nguyên bộ, bảo hành…
- SUV VinFast VFe34 2023 màu trắng mới
- SUV VinFast VFe34 2023 màu trắng mới
- Toyota Vios 2022 đã đi 4.300 km, xe chuẩn đẹp
- Toyota Vios 2022 là xe tiêu chuẩn đẹp đã chạy 4.300 km…
- Dầu Hộp Số Tay Toyota Fortuner Bảo Hành 1 Năm
- Dầu hộp số Toyota Fortuner Bảo hành 1 năm…