Cập nhật 2024: Mazda 2 2020 phiên bản mới nhất có giá lăn bánh là bao nhiêu?

Mazda 2 2020 vừa ra mắt là phiên bản nâng cấp mới nhất, thiết kế, trang bị khác biệt so với phiên bản xe hiện tại, giá lại tăng nhẹ khiến giá lăn bánh tăng.

  • Kia Seltos 2021 có giá bao nhiêu?
  • Những mẫu xe đáng mua trong tầm giá 400 triệu đồng
  • Lexus GX 460 2020 có giá bao nhiêu?

Mẫu xe mới của Mazda đã giới thiệu tới người tiêu dùng Việt hai mẫu sedan và hatchback, để lại nhiều ấn tượng đặc biệt với người tiêu dùng Việt. Tuy nhiên, Mazda2 lại phải cạnh tranh với các đối thủ nặng ký ở phân khúc B như Toyota Vios hay Hyundai Accent. Trước doanh số không đạt yêu cầu, Mazda 2 đã đổi mới về thiết kế và trang bị nhiều chi tiết tiêu chuẩn mới, hy vọng sẽ tăng doanh số bán xe trong thời gian tới.

Mazda2 2020

Ở Mazda 2 2020, chúng ta có thể nhận thấy sự thay đổi lớn nhất so với thế hệ trước chính là lưới tản nhiệt lớn hơn và cách điệu hơn với họa tiết kim loại tinh tế, cùng thiết kế kéo dài theo chiều ngang giúp xe bắt mắt, nổi bật hơn. Một số chi tiết khác cũng được nâng cấp như tinh chỉnh cản trước và cản sau, đèn pha LED trước sau tạo cảm giác sắc sảo, táo bạo hơn. Bộ mâm 16 inch 8 chấu kép mạnh mẽ cũng là điểm nhấn khác của thiết kế.

mẫu xe Phiên bản giá
(triệu đồng)
Biện pháp khuyến khích (triệu đồng) Giá sau báo giá
(triệu đồng)
xe Mazda 2 Hộp số tự động 1,5 lít 509 20 Thứ 489 chương
1.5L sang trọng Chap 545 Chap 525
1.5L sang trọng 599 Chap 579
1.5L cao cấp Thứ 649 chương 629
Mazda 2 thể thao 1.5L sang trọng Chap 555 Chap 535
1.5L sang trọng 609 Chap 589
1.5L cao cấp Chap 665 Chap 645

Mặt khác, động cơ của Mazda 2 2020 vẫn giữ nguyên như phiên bản cũ là loại xăng 1.5L cho công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm.

Bảng điều khiển Mazda 2 2020

Mazda 2 sedan 2020 có 4 phiên bản là Premium, Luxury, Deluxe và AT với giá bán từ 509 – 649 triệu đồng. Đồng thời, phiên bản hatchback có 3 phiên bản là Premium, Luxury, Deluxe và giá bán từ 555-665 triệu đồng. Do đó, mức giá này nhỉnh hơn một chút so với mức giá cũ.

Tất nhiên, để ô tô có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá xe, chúng ta còn phải cân nhắc một số loại thuế, phí khác tùy theo tình hình địa phương. Dưới đây là giá lăn bánh dự kiến ​​của Mazda2 Edition 2020 mới:

Mazda 2 Phiên bản Sedan 1.5L AT Giá lăn bánh

trị giá Phí Hà Nội (đồng) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 509.000.000 đồng Việt Nam 509.000.000 đồng Việt Nam 509.000.000 đồng Việt Nam 509.000.000 đồng Việt Nam 509.000.000 đồng Việt Nam
phí đăng ký 61.080.000 won 50.900.000 won 61.080.000 won 55.990.000 đồng Việt Nam 50.900.000 won
phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 7.635.000 won 7.635.000 won 7.635.000 won 7.635.000 won 7.635.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 592.460.700 582.280.700 573.460.700 568.370.700 563.280.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition

trị giá Phí Hà Nội(VNĐ) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 545.000.000 đồng Việt Nam 545.000.000 đồng Việt Nam 545.000.000 đồng Việt Nam 545.000.000 đồng Việt Nam 545.000.000 đồng Việt Nam
phí đăng ký 65.400.000 54.500.000 won 65.400.000 59.950.000 won 54.500.000 won
phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 8.175.000 won 8.175.000 won 8.175.000 won 8.175.000 won 8.175.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 632.780.700 621.880.700 613.780.700 608.330.700 602.880.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition

trị giá Phí Hà Nội (đồng) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 599.000.000 đồng Việt Nam 599.000.000 đồng Việt Nam 599.000.000 đồng Việt Nam 599.000.000 đồng Việt Nam 599.000.000 đồng Việt Nam
phí đăng ký 71.880.000 đồng Việt Nam 59.900.000 71.880.000 đồng Việt Nam 65.890.000 đồng Việt Nam 59.900.000
phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 8.985.000 won 8.985.000 won 8.985.000 won 8.985.000 won 8.985.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 693.260.700 681.280.700 674.260.700 668.270.700 662.280.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Premium

trị giá Phí Hà Nội (đồng) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 649.000.000 Đồng Việt Nam 649.000.000 Đồng Việt Nam 649.000.000 Đồng Việt Nam 649.000.000 Đồng Việt Nam 649.000.000 Đồng Việt Nam
lệ phí đăng ký 77.880.000 won 64.900.000 won 77.880.000 won 71.390.000 Đồng Việt Nam 64.900.000 won
lệ phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 9.735.000 won 9.735.000 won 9.735.000 won 9.735.000 won 9.735.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 749.260.700 736.280.700 730.260.700 723.770.700 717.280.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition

trị giá Phí Hà Nội (đồng) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) Tỉnh Hà Tĩnh Phí (VNĐ) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 555.000.000 555.000.000 555.000.000 555.000.000 555.000.000
phí đăng ký 66.600.000 won 55.500.000 đồng Việt Nam 66.600.000 won 61.050.000 won 55.500.000 đồng Việt Nam
phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 8.325.000 won 8.325.000 won 8.325.000 won 8.325.000 won 8.325.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 643.980.700 632.880.700 624.980.700 619.430.700 613.880.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Edition

trị giá Phí Hà Nội(VNĐ) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 609.000.000 đồng Việt Nam 609.000.000 đồng Việt Nam 609.000.000 đồng Việt Nam 609.000.000 đồng Việt Nam 609.000.000 đồng Việt Nam
phí đăng ký 73.080.000 won 60.900.000 won 73.080.000 won 66.990.000 won 60.900.000 won
phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 9.135.000 won 9.135.000 won 9.135.000 won 9.135.000 won 9.135.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 704.460.700 692.280.700 685.460.700 679.370.700 673.280.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sedan 1.5L Premium

trị giá Phí Hà Nội(VNĐ) Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) Phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) Phí đi tỉnh khác (đồng)
nhãn giá 665.000.000 đồng Việt Nam 665.000.000 đồng Việt Nam 665.000.000 đồng Việt Nam 665.000.000 Đồng Việt Nam 665.000.000 Đồng Việt Nam
phí đăng ký 79.800.000 Đồng Việt Nam 66.500.000 won 79.800.000 Đồng Việt Nam 73.150.000 Đồng Việt Nam 66.500.000 won
phí đăng ký 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won 340.000 won
phí bảo trì đường bộ 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won 1.560.000 won
bảo hiểm xe hơi 9.975.000 won 9.975.000 won 9.975.000 won 9.975.000 won 9.975.000 won
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
lệ phí cấp biển số 20.000.000 won 20.000.000 won triệu triệu triệu
tất cả 767.180.700 753.880.700 748.180.700 741.530.700 734.880.700

xem thêm:

  • Đánh giá xe Mazda 2

Kamudi Việt Nam là một trang web hàng đầu về thông tin và truyền thông bán xe hơi Đáng tin cậy nhất Việt Nam!

Kamudi Việt Nam

CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ

  • Mercedes-Benz GL-Class GLC 200 2.0 2022
  • Mercedes-Benz GL-Class GLC 200 2.0 2022
2,099 tỷ đồng
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
2,099 tỷ đồng
  • Mercedes-Benz C 300 AMG V1
  • Mercedes-Benz C 300 AMG V1
2 tỷ 199 triệu đồng
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
2 tỷ 199 triệu đồng
  • 📍Xe Mercedes-Benz C-Class C200 2010, bảo hành 3 tháng
  • 💕Mercedes C-Class C200 2010 xe nguyên bộ, bảo hành…
295 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
295 triệu won
  • SUV VinFast VFe34 2023 màu trắng mới
  • SUV VinFast VFe34 2023 màu trắng mới
710 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
710 triệu won
  • Toyota Vios 2022 đã đi 4.300 km, xe chuẩn đẹp
  • Toyota Vios 2022 là xe tiêu chuẩn đẹp đã chạy 4.300 km…
455 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
455 triệu won
  • Dầu Hộp Số Tay Toyota Fortuner Bảo Hành 1 Năm
  • Dầu hộp số Toyota Fortuner Bảo hành 1 năm…
745 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
745 triệu won
đánh giá:

5/5 (10 đánh giá)

chia sẻ

Nhãn: Giá Bánh Xe Mazda 2 Bánh Giá Xe Ô Tô Hạng B Xe Ô Tô Hạng B

Related Posts