Kia Seltos 2022 là mẫu SUV cỡ nhỏ phân khúc B của Kia dành cho thị trường xe hơi Việt Nam, với 4 biến thể, 3 tùy chọn động cơ và 2 cấp độ trang bị. Giá của Kia Seltos dao động từ 629 triệu USD cho bản Deluxe tiêu chuẩn đến 739 triệu USD cho bản Premium Turbo.
- KIA Mohave 2024: giá và thông số kỹ thuật mới nhất
- KIA Telluride 2024: Giá bán và thông số kỹ thuật mới nhất
- Đánh giá KIA Sportage 2024: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh chi tiết nội ngoại thất
Mục lục
1. Giá ra mắt Kia Seltos 2022
KIA SELTOS 2022 Giá Mới Nhất Tháng 10/2021 (Triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | Giá tháng 8/2022 | Giá 7/2022 | Giá tháng 10/2022 |
1.4 Phòng Cao Cấp | Chap 639 | 615 | 629 |
1.4 Sang trọng | 699 | Chap 669 | Chap 689 |
1.6 Phí bảo hiểm | Chap 724 | 715 | 719 |
1.4 Phí bảo hiểm | Chap 749 | Chap 739 | Chap 739 |
Với mức giá phải chăng như vậy, Kia Seltos 2022 được cho là mẫu xe có giá tốt nhất phân khúc. Kia Seltos có 9 màu xe, trong đó có 5 màu đơn sắc và 4 màu đặc trưng.
- 5 màu đơn gồm: trắng, đen, đỏ, cam, vàng
- 4 phối màu tùy chọn trong 2 sắc thái gồm: trắng đen, đỏ đen, cam đen và vàng đen
2. Thông số cơ sở Kia Seltos 2022
Kia Seltos 2022 | |
thiết kế: | SUV-CUV |
Nhà sản xuất: | ô tô kia |
Giá từ: | Giá từ 609 triệu đồng |
kích cỡ: | 4.370 mm (D) x 1.800 mm (R) x 1.610-1.615 mm (D) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 lít |
Phiên bản | |
1.4L tăng áp | 629 triệu đồng |
1.4L tăng áp cao cấp | 689 triệu đồng |
1.4L tăng áp cao cấp | 739 triệu đồng |
3. Kích thước Kia Seltos 2022
Kia Seltos được định vị ở phân khúc dành cho người thành thị, với vẻ ngoài nam tính và đậm chất Việt Nam, cùng thiết kế cơ bắp. Xe có chiều dài 4.315mm, rộng 1.800mm, cao 1.645mm và chiều dài cơ sở 2.610mm.
4. Giá lăn bánh các phiên bản KIA Seltos 2022
Giá lăn bánh của Kia Seltos cũng sẽ tương đương với các mẫu xe đã ra mắt tại thị trường Việt Nam, bổ sung thêm các loại phí như: lệ phí trước bạ (12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng). , Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% tại Hà Tĩnh; 10% tại TP.HCM và các tỉnh khác), lệ phí đăng ký biển số (20 triệu đồng cho Hà Nội và TP.HCM, 1 triệu đồng cho các tỉnh khác) tỉnh), phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
4.1 Kia Seltos 1.4 Deluxe 2022
trị giá | Hà Nội(VNĐ) | Hồ Chí Minh(VNĐ) | Các tỉnh khác (Việt Nam Đồng) |
nhãn giá | 629.000.000 Đồng Việt Nam | 629.000.000 Đồng Việt Nam | 629.000.000 Đồng Việt Nam |
lệ phí đăng ký | 75.480.000 won | 62.900.000 won | 62.900.000 won |
lệ phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 won | 437.000 won | 437.000 won |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu |
tất cả | 726.817.000 won | 714.237.000 won | 695.237.000 won |
4.2 Giá Kia Seltos 1.4 Luxury 2022
trị giá | Hà Nội(VNĐ) | Hồ Chí Minh(VNĐ) | Các tỉnh khác (Việt Nam Đồng) |
nhãn giá | 689.000.000 Đồng Việt Nam | 689.000.000 Đồng Việt Nam | 689.000.000 Đồng Việt Nam |
lệ phí đăng ký | 82.680.000 won | 68.900.000 | 68.900.000 |
lệ phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 won | 437.000 won | 437.000 won |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu |
tất cả | 794.017.000 won | 780.237.000 won | 761.237.000 won |
4.3 KIA Seltos 1.6 Premium 2022 Giá Lăn Bánh
trị giá | Hà Nội(VNĐ) | Hồ Chí Minh(VNĐ) | Các tỉnh khác (Việt Nam Đồng) |
nhãn giá | 719.000.000 Đồng Việt Nam | 719.000.000 Đồng Việt Nam | 719.000.000 Đồng Việt Nam |
lệ phí đăng ký | 86.280.000 won | 71.900.000 won | 71.900.000 won |
lệ phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 won | 437.000 won | 437.000 won |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu |
tất cả | 827.617.000 won | 813.237.000 won | 794.237.000 won |
4.4 KIA Seltos 1.4 Premium 2022 Giá Lăn Bánh
trị giá | Hà Nội(VNĐ) | Hồ Chí Minh(VNĐ) | Các tỉnh khác (Việt Nam Đồng) |
nhãn giá | 739.000.000 Đồng Việt Nam | 739.000.000 Đồng Việt Nam | 739.000.000 Đồng Việt Nam |
lệ phí đăng ký | 88.680.000 won | 73.900.000 won | 73.900.000 won |
lệ phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 won | 437.000 won | 437.000 won |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu |
tất cả | 850.017.000 won | 835.237.000 won | 816.237.000 won |
5. So sánh Kia Sonet và Kia Seltos
Kia Việt Nam công bố giá bán Kia Sonet mới, giá khởi điểm từ 499 – 609, hãy cùng so sánh Sonet và Seltos để tìm ra lựa chọn phù hợp nhất.
giá xe kia sonet |
|
Phiên bản |
Giá xe điều chỉnh (triệu đồng) |
Kia Sonet MT bản cao cấp |
Chap 499 |
Kia Sonet bản cao cấp |
Chap 539 |
Kia Sonet sang trọng |
Chap 579 |
Kia Sonet cao cấp |
609 |
Giá Kia Seltos |
|
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Kia Seltos 1.4L Turbo Dexule |
629 |
Kia Seltos 1.4L Turbo Sang Trọng |
Chap 689 |
Kia Seltos 1.4L Turbo Cao Cấp |
Chap 739 |
6. Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2022
Mẫu SUV thế hệ mới của thương hiệu Kia kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế tỉ mỉ, mạnh mẽ với công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc.
phạm vi | Kia Seltos bản cao cấp | Kia Seltos sang trọng | Kia Seltos cao cấp | |
kích cỡ | ||||
Chiều sâu × chiều sâu × độ dày (mm) | 4,315 x 1,800 x 1,645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Giải phóng mặt bằng (mm) | 190 | |||
Bán kính vòng quay (m) | 5.3 | |||
Dung tích bình xăng (L) | 50 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Chap 433 | |||
Trọng lượng (kg) | không tải | 1.250 người | 1.290 | |
nạp đầy đủ | 1.700 | 1.740 | ||
Động cơ – Truyền động – Gầm | ||||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T – GDi | |||
bánh răng | Ly hợp kép 7 cấp | |||
lái xe | cầu trước | |||
Công suất cực đại (mã lực@rpm) | 138 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | Thứ 242 chương | |||
hệ thống treo trước/sau | McPherson / Thanh cân bằng | |||
Hệ Thống Phanh Trước/Sau | đĩa/đĩa | |||
hệ thống ổ đĩa | tay lái trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | |||
Bên ngoài | ||||
đèn pha | máy chiếu halogen | lãnh đạo | ||
đèn sương mù | ||||
đèn báo rẽ LED | – | có | ||
Đèn chạy ban ngày LED | – | có | ||
Chế độ bật/tắt đèn tự động | ||||
Cụm đèn hậu LED | ||||
Nội bộ | ||||
ghế da | Đen | be | ||
hệ thống thông tin giải trí | âm thanh | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch | |
Kết nối Carplay/Android Auto | – | có | ||
hệ thông loa | 6 | |||
hệ thống ánh sáng tâm trạng | – | có | ||
ghế lái chỉnh điện | ||||
Hệ thống thông gió ghế trước | ||||
ECM.Gương chiếu hậu chống chói | ||||
Chìa khóa thông minh và nút bấm start/stop | – | có | ||
điều hòa tự động | ||||
Độ nghiêng ghế sau tùy chỉnh | có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Dụng cụ an toan | ||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | có | |||
Mức hỗ trợ khởi hành HAC | ||||
mã hóa khóa | ||||
Cảnh báo chống trộm | ||||
3 chế độ lái | ||||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | ||||
cảm biến đỗ xe phía sau | ||||
đảo ngược camera | – | có | ||
Số lượng túi khí | 2 | 6 |
7. Ngoại hình của KIA SELTOS
Điều làm nên sự đặc biệt của Kia Seltos là nó sử dụng chung kết cấu khung gầm với Hyundai Kona, một mẫu xe đã khá thành công tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, khác với người anh em của mình, Kia Seltos sở hữu thiết kế đậm chất SUV với kiểu dáng hình hộp, cứng cáp hơn.
Kích thước tổng thể của Kia Seltos khá nhỏ gọn. Các thông số dài x rộng x cao của mẫu xe lần lượt là 4.315 x 1.800 x 1.645 (mm), chiều dài cơ sở 2.160 mm, khoảng sáng gầm 190 mm, bán kính vòng quay 5,3 mét.
Phần đầu xe Kia Seltos vẫn mang đậm dấu ấn thương hiệu với cụm lưới tản nhiệt hình mũi hổ, tích hợp với đèn pha LED thiết kế hiện đại. Đặc biệt họa tiết kim cương bên trong lưới tản nhiệt làm nổi bật sự tinh tế và sang trọng cho phần đầu xe.
Phiên bản Premium cao cấp nhất đi kèm đèn pha LED, đèn định vị Heart-Beat, đèn định vị đa tầng công nghệ LED 3D, đèn sương mù LED hình khối băng. Trong khi hai phiên bản còn lại có đèn pha halogen projector và đèn sương mù. Ngoài ra, tùy từng phiên bản mẫu xe còn được trang bị đèn pha tự động bật tắt và đèn LED chiếu sáng ban ngày.
Kia Seltos sở hữu thân hình rắn rỏi với những đường gân dập nổi chạy dọc từ đèn pha đến đèn hậu, hai bên là bộ mâm hợp kim 17 inch 5 chấu hình chữ Y cân đối. Trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ.
Ngoài ra, khách hàng có thể tùy chọn sơn 2 màu tương phản bắt mắt. Với tùy chọn này, mui xe sẽ được sơn màu Aurora Black Pearl nổi bật. Các trụ A, B, C được sơn đen tạo hiệu ứng mui xe nổi khá hiện đại. Tùy từng phiên bản, Kia Seltos sẽ đi kèm khung cửa sổ mạ crôm, tay nắm cửa và giá để hành lý bổ sung.
Đuôi xe của Kia Seltos cũng thừa hưởng tổng thể thiết kế hiện đại với bố cục hình khối. Trong khi đèn hậu LED kết hợp hài hòa với đường viền crom khu vực biển số, nối liền 2 đèn hậu khá hiện đại.
Cản sau được nhà sản xuất sơn nhựa đen và trang bị ống xả đôi mạ crom, nhấn mạnh yếu tố thể thao của dòng xe mới. Ngoài ra, chất Việt còn thể hiện ở cánh gió sau kết hợp với đèn báo phanh trên cao hòa vào dòng xe Việt Nam rất hiệu quả.
8. Nội thất KIA SELTO 2022
Là một chiếc SUV đô thị, không gian nội thất của Kia Seltos tương đối vừa phải và thực dụng. Tuy nhiên, người dùng sẽ phải choáng ngợp trước số lượng tiện ích mà chiếc xe này mang lại.
Là điểm nhấn hiện đại của mẫu xe, bảng đồng hồ của xe Kia Seltos nổi bật với cụm màn hình thông tin giải trí dạng nổi và thiết kế tổng thể của cụm đồng hồ phía sau. Đó là cách Kia Cerato phiên bản cao cấp chinh phục nhóm khách hàng khó tính.
Dù được bố trí khá cao nhưng các chi tiết trên bảng điều khiển của Kia Seltos cho thấy mức độ hoàn thiện khá cao, một số chi tiết giả da sang trọng, nhiều chi tiết ốp nhựa đen bóng cao cấp.
Phiên bản Kia Seltos đi kèm vô-lăng đáy phẳng D-Cut thể thao. Các nút điều khiển âm thanh được bố trí trên vô-lăng phục vụ đàm thoại rảnh tay. Trên phiên bản Premium, vô-lăng Kia Seltos có thêm hệ thống kiểm soát hành trình cruise control.
Dù thiết kế tổng thể màn hình trung tâm nhưng bảng đồng hồ của Kia Seltos vẫn là dạng analog, với 2 đồng hồ cơ và màn hình đa thông tin 7 inch.
Kia Seltos trang bị tiêu chuẩn ghế lái chỉnh tay 6 hướng, trong khi bản Premium chỉnh điện. Ghế ngồi trên Kia Seltos Deluxe cũng được bọc da màu đen, trong khi bản Deluxe và Premium đi kèm ghế bọc da màu be sang trọng hơn.
Hàng ghế sau của Kia Seltos có tính năng ngả lưng riêng biệt, có thể ngả 26-32 độ rất tiện lợi. Đây là tính năng hiếm thấy trên một mẫu SUV 5 chỗ, đặc biệt là SUV cỡ nhỏ. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng khoang hành lý. Trung tâm còn tích hợp bệ tỳ tay và hộc để cốc tiện lợi.
Tương tự như màu ghế, cửa xe Kia Seltos cũng có 2 tông màu đen hoặc be, được tô điểm một cách tinh tế trên tổng thể ốp nhựa đen, bên cạnh đó, tay nắm cửa bên trong và các điểm nhận diện mạ crom tạo nên sự sang trọng và cao cấp cho nội thất.
Kamudi Việt Nam Là website cung cấp thông tin và sàn mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam!
CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ
- Toyota Innova 2020 Cũ Hà Nội – liên hệ ngay để biết thêm thông tin về xe – xe này còn rất mới
- Toyota Innova 2020 Cũ Hà Nội – Liên hệ…
- Kia Sonet 1.5AT Bản cao cấp
- Kia Sonet 1.5AT Bản cao cấp
- Toyota Fortuner Máy Dầu 2.4 4×2 AT 2018 – 35A
- Toyota Fortuner Máy Dầu 2.4 4×2 AT 2018 – 35A
- 2021 Mercedes-Benz GL-Class GLC 300 2.0
- 2021 Mercedes-Benz GL-Class GLC 300 2.0
- Mercedes_GLA250_4MATIC Model_2017 Odo đã đi 20.000 km (nhập khẩu từ Đức)
- Mercedes_GLA250_4MATIC Model_2017 Odo 20.000 dặm…
- Ford Everest 2019 SUV Titanium (AWD) 2.0
- Ford Everest 2019 SUV Titanium (AWD) 2.0