Cập nhật 2024: Cập nhật bảng tính chi phí mua xe cũ (2023)

Mua một chiếc ô tô mới hoặc mua một chiếc ô tô đã qua sử dụng đều tốn rất nhiều tiền, số tiền này có thể tích lũy qua nhiều năm. Vậy để có thể lựa chọn được một chiếc xe phù hợp với mức giá ưu đãi, Carmudi mời các bạn tham khảo bài viết sau đây.

  • Người dùng cần phải trả những khoản phí nào khi mua bán xe cũ?
  • Tổng hợp mẫu hợp đồng mua bán xe cũ mới nhất 2021
  • Top 5 Mẫu Xe Cũ Nên Mua Năm 2021

Mục lục

1. Tính toán chi phí mua xe mới

2. Tính toán chi phí mua xe cũ

Ô tô là phương tiện di chuyển mang lại sự thoải mái và an toàn cao cho người sử dụng. Ngoài ra, ô tô được coi là tài sản có giá trị cao vì giá của nó đôi khi có thể so sánh với giá một ngôi nhà. Vì vậy, để sở hữu một chiếc xe ô tô, luôn phải tính toán kỹ lưỡng các chi phí ngắn hạn và dài hạn, như: mua xe ban đầu, mức tiêu hao nhiên liệu, phí, bảo dưỡng xe, bảo hiểm xe, v.v. Hầu hết mọi người luôn cần phải động não và ước tính chi phí mua xe cũng như khả năng chi trả của cá nhân mình trước khi quyết định mua xe mới.

Cách tính tổng chi phí lái xe ô tô ở Việt Nam

1. Tính toán chi phí mua xe mới

Hiểu được những băn khoăn của người dùng, Carmoody sẽ liệt kê chi tiết các khoản phí cần phải đóng khi mua xe mới trong bảng sau:

loại

Chi tiết Phí

tính toán

ghi chú

giá mua xe mới

Giá mua xe niêm yết hoặc giảm giá

Giá xe gốc được hãng công bố hoặc chiết khấu.

Tùy thuộc vào mẫu xe của công ty/đại lý và chương trình khuyến mãi

phí đăng ký

phí đăng ký

Xe bán tải: 6% – 7,2% giá niêm yết

Ô tô dưới 9 chỗ: 10% – 15% giá niêm yết

Tùy từng vị trí sẽ có tỷ lệ phần trăm tương ứng

phí đăng ký

230.000đ-560.000đ/đăng ký/xe

tùy loại xe

phí khác

phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/12 tháng

phụ thuộc vào nơi

Lệ phí đăng ký và cấp biển số xe mới

2.000.000đ- 20.000.000đ/biển số

phụ thuộc vào nơi

Bảo hiểm

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000 VNĐ/12 tháng đối với xe dưới 6 chỗ không cung cấp dịch vụ vận chuyển

Bắt buộc và giới hạn theo loại phương tiện

vật liệu che phủ

Khoảng 9.774.000 VNĐ/12 tháng

Tùy chọn, tùy thuộc vào mức phí và giá trị xe

một lần

Cộng thêm tất cả những khoản trên mà bạn cần phải trả khi mua một chiếc ô tô mới, số tiền thực tế để sở hữu một chiếc ô tô có thể khá cao, khoảng 20% ​​giá niêm yết ban đầu.

Bạn có thể tham khảo ví dụ về chi phí mua xe Honda Brio RS 1.2CVT (2 tông màu) 2023 Hatchback trong bảng tính mua xe tại TP.HCM, dựa trên giá niêm yết như sau:

loại

Chi tiết Phí

hy vọng

giá mua xe mới

Honda Brio RS 1.2CVT (2 màu) 2021

452.000.000đ/xe

phí đăng ký

phí đăng ký

Ô tô dưới 9 chỗ: 10% giá niêm yết là 45.200.000 đ/xe

phí đăng ký

230.000 đồng

phí khác

phí bảo trì đường bộ

1.560.000 VNĐ/12 tháng

Lệ phí đăng ký và cấp biển số xe mới

11.000.000 đ/biển số

Bảo hiểm

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000 VNĐ/12 tháng

vật liệu che phủ

tự chọn

Tổng chi phí ước tính để mua một chiếc ô tô là

510.197.000đ/xe

ghi chú: Trên đây là cách tính toán mua xe cũ, để người dùng tham khảo khi mua xe và chưa hẳn là con số chính xác. Người mua có thể trả mức giá cao hơn hoặc thấp hơn tại thời điểm viết bài này do các chương trình khuyến mãi của công ty, đại lý hoặc các yếu tố khác như thay đổi về phí. Tuy nhiên, đây là cách tính toán đơn giản và dễ dàng nhất để người mua tham khảo, ước tính chi phí hiệu quả trước khi mua xe mới cho cá nhân và gia đình.

2. Tính toán chi phí mua xe cũ

Bên cạnh việc xe đã qua sử dụng không còn mới như khi bạn nhận xe từ hãng hay đại lý thì xe cũ là lựa chọn phù hợp cho người mua có khả năng chi trả trung bình và có thể giảm được nhiều chi phí phải trả khi mua. một chiếc ô tô. . Thay vì chi 20% giá niêm yết của một chiếc ô tô mới, người mua có thể chi một khoản tương đối nhỏ.

Chi phí mua xe đã qua sử dụng

Để làm cho nó dễ dàng hơn để ước tính chi phí mua sắm Xe ô tô cũCarmudi cũng sẽ hỗ trợ người mua tính toán chi phí mua xe cũ như sau:

loại

Chi tiết Phí

tính toán

ghi chú

giá mua xe đã qua sử dụng

Giá mua một chiếc ô tô đã qua sử dụng dựa trên năm nó được sử dụng (kể từ năm nó được sản xuất).

Ví dụ:

Thời gian sử dụng hữu ích của xe là 1 năm – tỷ lệ giá trị so với xe mới cùng loại là 85%, ngoài ra còn có:

  • 1 đến 3 năm: 75%
  • 3 đến 6 năm: 50%
  • 6 đến 10 năm: 30%
  • Trên 10 năm: 20%

Tùy loại xe, năm sản xuất

phí đăng ký

phí đăng ký

2% giá trị xe còn lại

nguyên tắc chung

phí đăng ký

230.000đ-560.000đ/đăng ký/xe

Phụ thuộc vào loại xe.

phí khác

phí bảo trì đường bộ

1.560.000 VNĐ/12 tháng

phụ thuộc vào nơi

Lệ phí đăng ký biển số mới

2.000.000 VNĐ- 20.000.000 VNĐ/biển số

phụ thuộc vào nơi này.

Nếu người mua có ý định thay biển số thì sẽ được xem xét đăng ký xe mới.

Bảo hiểm

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000 VNĐ/12 tháng đối với xe dưới 6 chỗ không cung cấp dịch vụ vận chuyển

Bắt buộc và giới hạn theo loại phương tiện

vật liệu che phủ

9.774.000 VNĐ/12 tháng

tự chọn

một lần

Cộng tất cả các chi phí bạn phải chịu khi mua một chiếc xe cũ.

ghi chú: Các loại phí được đóng hàng năm hoặc trong một khoảng thời gian cố định, như phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất, v.v. Nếu xe đã quá thời hạn đăng ký và nằm giữa bên bán và bên bán. Nếu người mua đồng ý chi trả khoản chi phí này thì chi phí ước tính khi mua một chiếc ô tô cũ sẽ ít nhiều dựa trên những chi phí này.

Chi phí mua xe

Nói chung, dù mua xe mới hay xe cũ, người dùng đều rất quan tâm đến mức giá mình bỏ ra có hợp lý hay không và bối rối trước số tiền mà người bán đưa ra.Và Ước tính chi phí mua ô tô cái này. Mr Carmoody mong muốn mang đến nhiều thông tin hữu ích cho người dân để họ hoạch định tài chính đúng đắn, hạn chế mua xe “đắt giá” hay đưa ra mức giá bất hợp lý khi mua bán xe.

xem thêm: Bảng tính có thể trả góp tiền mua ô tô không? Cách tính tiền trả góp khi mua xe?

Carmudi Việt Nam là website thông tin và truyền thông hàng đầu bán xe hơi Đáng tin cậy nhất Việt Nam!

Kamudi Việt Nam

CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ

  • Hyundai Santafe 2021 Diesel 2.2
  • Hyundai Santafe 2021 Diesel 2.2
1 tỷ 390 triệu đồng
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
1 tỷ 390 triệu đồng
  • 2019 Toyota Innova 2.0 G MPV (RWD) 2.0
  • 2019 Toyota Innova 2.0 G MPV (RWD) 2.0
589 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
589 triệu won
  • 🇻🇳 Vinfast Lux A 2.0 VNĐ 7/2020
  • 🇻🇳 Vinfast Lux A 2.0 VNĐ 7/2020
579 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
579 triệu won
  • Kia Cerato Koup 2.0AT
  • Kia Cerato Koup 2.0AT
488 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
488 triệu won
  • Kia Sorento GAT 2013
  • Kia Sorento GAT 2013
380 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
380 triệu won
  • Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020
  • Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020
515 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
515 triệu won
đánh giá:

5/5 (18 đánh giá)

chia sẻ

Nhãn:Mua bán xe cũ Mua xe cũ Chi phí mua xe

Related Posts