Cập nhật 2024: Cách đo chiều dài xe 7 chỗ? Danh sách chiều dài cơ sở xe phổ biến

Chiều dài của xe 7 chỗ là bao nhiêu? Cách đo chiều dài ô tô 7 chỗ? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp chi tiết những câu hỏi này.

  • Danh sách các dòng xe Lexus 7 chỗ
  • Top 30 Xe 7 Chỗ Cũ Nên Mua Năm 2023 Cập Nhật
  • Top 10 Xe 7 Chỗ Bán Chạy Nhất 2023 Cập Nhật

Mục lục

1. Chiều dài xe 7 chỗ là bao nhiêu?

2. Chiều dài ô tô 7 chỗ được đo như thế nào?

3. Kích thước xe 7 chỗ là bao nhiêu?

4. Danh sách các dòng xe 7 chỗ phổ biến nhất hiện nay?

Chiều dài của ô tô 7 chỗ là bao nhiêu và đo như thế nào?

Chiều dài của xe 7 chỗ là bao nhiêu?

Chiều dài của một chiếc xe 7 chỗ là thông số kỹ thuật cơ bản cho biết chiếc xe bạn sắp sở hữu có phù hợp với mục đích sử dụng của mình hay không. Trực tiếp xác định hình dáng xe, không gian nội thất, khả năng vận hành, điều kiện lái và tốc độ trung bình mà xe có thể đạt được.

Chiều dài của xe 7 chỗ là bao nhiêu?

Chiều dài của ô tô 7 chỗ được tính là D=A+B+C theo công thức chung của tất cả các loại ô tô dưới 7 chỗ như Sedan và Hatchback theo hình sau:

chiều dài xe 7 chỗ

Chiều dài cơ sở (A) của ô tô 7 chỗ là thông số được xác định từ khoảng cách từ tâm bánh xe cầu trước đến tâm bánh xe cầu sau (đối với xe 2 trục và 4 bánh truyền thống).

So với kích thước tổng thể của xe, chiều dài cơ sở càng lớn thì không gian nội thất càng được tận dụng tối đa và rộng rãi hơn. Tuy nhiên, khả năng vận hành của xe sẽ bị hạn chế, thiết kế ngoại hình của xe cũng sẽ mất cân đối.

Ngoài chiều dài cơ sở, ô tô 7 chỗ còn có những thông số kỹ thuật khác liên quan đến khả năng vận hành của xe như chiều dài cơ sở, chiều cao, khoảng sáng gầm xe, tốc độ tối,… vì mỗi thông số trên đều ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng vận hành, độ ổn định và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. của chiếc xe. Mỗi loại xe khác nhau. Vì vậy, chủ xe cần tìm hiểu kỹ hơn trước khi có thể lựa chọn một mẫu xe phù hợp cho mục đích sử dụng cá nhân và gia đình tùy theo điều kiện đường sá cụ thể.

Kích thước xe 7 chỗ là bao nhiêu?

Kích thước tổng thể của xe 7 chỗ hiện nay là bao nhiêu?

Theo phân khúc SUV, CUV hay MPV và hạng A, B, C, D, chiều dài xe 7 chỗ sẽ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao và chiều dài cơ sở tương ứng như sau:

  • Xe hạng A: 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm)
  • Xe hạng B: 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)
  • Xe hạng C: 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)
  • Xe hạng D: 4900 x 1850 x 1850 đến 4950 x 1900 x 1900 (mm)

Danh sách các dòng xe 7 chỗ phổ biến nhất hiện nay? Danh sách các dòng xe 7 chỗ phổ biến nhất hiện nay?

Toyota Avanza giá 544 triệu-680 triệu

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4190 x 1660 x 1740
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2655
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 200
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 4,7

Giá Toyota Land Cruiser tăng từ 2,34 nghìn tỷ lên 4,03 nghìn tỷ

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4950 x 1980 x 1945
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2850
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 230
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,9

Toyota Fortuner giá 1,033 tỷ-1,354 tỷ

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4795 x 1855 x 1835
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2745
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 219
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,8

Toyota Innova giá khoảng 971 triệu

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4735 x 1830 x 1795
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 178
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,4

Toyota Alphard Luxury có giá khoảng 4,038 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4945 x 1850 x 1890
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 3000
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 165
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,8

Mitsubishi Xpander giá 550-650 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4475 x 1750 x 1700
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2775
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 205
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,2

Giá Mitsubishi Outlander tăng từ 823 triệu lên 1,1 tỷ

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4695 x 1810 x 1710
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2670
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 190
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,3

Mitsubishi Pajero Sport có giá từ 888 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4785 x 1815 x 1805
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2800
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 218
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,6

Ford Mount Everest có giá 850 triệu đến 1,3 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4892 x 1860 x 1837
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2850
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 210

Giá xe Ford Explorer vào khoảng 2,18 nghìn tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 5038 x 2005 x 1813
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2866

Nissan Terra có giá khoảng 899 triệu-1,098 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4895 x 1865 x 1835
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2850
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 225

Giá Nissan X-Trail tăng từ 88,9 tỷ đồng lên 1.063 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4640 x 1820 x 1715
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2705
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 210
  • Đây là xe 5+2 chỗ.

Kia Sorento có giá 799 đến 949 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4685 x 1885 x 1755
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2700
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 185
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,45

Kia Rondo có giá khởi điểm 609 triệu đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4525 x 1805 x 1610
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2750
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 151
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,5

Kia Sedona có giá khởi điểm 1,129 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 5.115 x 1.985 x 1.755
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 3060
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 163
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,6

Giá Honda CR-V tăng từ 973 lên 1,083 tỷ đồng

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4584 x 1855 x 1679
  • Chiều dài cơ sở (mm) là 2660
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) là 198
  • Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) là 5,9

Trên đây là kích thước, chiều dài tổng thể các dòng xe 7 chỗ của các hãng xe nổi tiếng và được ưa chuộng nhất thị trường trong nước do Carmudi.vn tổng hợp, bao gồm: Toyota, Kia, Ford, Mitsubishi, Nissan, Honda.

Nếu bạn có nhu cầu mua bán ô tô mới hoặc cũ, ô tô nguyên chiếc lắp ráp trong nước hoặc nhập khẩu của các hãng xe nổi tiếng thế giới, hãy liên hệ với Carmudi ngay hôm nay và đội ngũ chăm sóc khách hàng của Carmudi sẽ tư vấn chi tiết và giúp bạn có được mẫu xe yêu thích một cách nhanh chóng hoặc với giá tốt nhất. giá bán. Carmudi.vn – Website mua bán xe ô tô trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

Kamudi Việt Nam

Kamudi Việt Nam

CARMUDI.VN gợi ý một số mẫu xe khủng giá tiền tỷ

  • Ford Mustang 2022 TP.HCM – Xe Mới 100% – Liên hệ ngay để có giá tốt
  • Ford Mustang 2022 TP.HCM – Xe Mới 1…
3 tỷ 149 triệu đồng
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
3 tỷ 149 triệu đồng
  • Mercedes-AMG GLE 53 4MATIC+ coupe
  • Mercedes-AMG GLE 53 4MATIC+ coupe
5 tỷ 679 triệu đồng
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
5 tỷ 679 triệu đồng
  • Hyundai i10 Hatchback 2022 1.2 AT 1.2
  • Hyundai i10 Hatchback 2022 1.2 AT 1.2
398 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
398 triệu won
  • Vay mua xe Toyota Innova G 18 NH ok, giảm giá
  • Vay mua xe Toyota Innova G 18 NH ok, giảm giá
628 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
628 triệu won
  • Toyota Innova 2.0E
  • Toyota Innova 2.0E
350 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
350 triệu won
  • Mitsubishi Xpander MT Model 2023 – Liên hệ ngay để có giá tốt
  • Mitsubishi Xpander MT Model 2023 – Liên hệ ngay…
210 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
210 triệu won
đánh giá:

5/5 (10 đánh giá)

chia sẻ

Nhãn: SUV 7 chỗ Xe MPV 7 chỗ Xe 7 chỗ

Related Posts