Cập nhật 2024: Các thông số kỹ thuật trên lốp ô tô cần biết

Bạn đang sử dụng một chiếc ô tô nhưng bạn không biết về lốp của nó. Đây là khiếm khuyết bạn cần điền để xe có thể vận hành theo đúng quy định của hãng xe cũng như quy định của hãng sản xuất lốp dành cho xe của bạn.

  • Bảng giá lốp ô tô?Những lưu ý khi mua lốp xe
  • Thông số lốp ô tô: ký hiệu và bài đọc
  • Làm gì khi lốp bị thủng khi không có lốp dự phòng

Mỗi lốp xe sẽ hiển thị thông số trên bề mặt lốp ô tô để mọi người có thể hiểu được ý nghĩa của các con số, bài viết dưới đây Carmudi sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc của mình. Từ đó bạn sẽ hiểu rõ hơn về lốp xe của mình và bảo dưỡng chúng đúng cách.

Giúp bạn giải đáp thông số kỹ thuật của lốp ô tô

Ý nghĩa các thông số trên lốp:

1P – Xe có thể sử dụng lốp này

P (Passenger) ở đây dùng để chỉ xe ô tô chở khách.

LT (light Truck) – xe tải nhẹ, xe bán tải

T (Tạm thời) – thay lốp tạm thời

2. 185——chiều rộng xe

Là bề mặt tiếp xúc giữa lốp và mặt đường. Nó được đo bằng milimet từ góc này sang góc khác.

3. 75 – Tỷ lệ thành bên

là tỷ số giữa chiều cao thành lốp và chiều rộng bề mặt lốp, được tính từ tỷ số độ dày/chiều rộng của lốp.

Trong ví dụ trên, độ dày bằng 75% chiều rộng lốp (185mm).

4. R – kết cấu lốp

R là viết tắt của xuyên tâm. Hầu như tất cả các loại lốp được sử dụng trên thị trường hiện nay đều có kết cấu này.

Cấu trúc có ký hiệu như B, D hoặc E rất hiếm.

5. 14 – Đường kính vành bánh xe ô tô

Mỗi loại xe chỉ được sử dụng với một kích thước vành nhất định.

Số 14 tương ứng với đường kính bánh xe 14 inch.

6. 82 – Giới hạn tải

Nó là chỉ số về tải trọng quy định mà lốp quy định có thể chịu được. Theo mật độ quy đổi, 82 tương ứng với 1047 kg.

giới hạn tải

7. S – giới hạn tốc độ

Nếu con số này nhỏ hơn tải trọng và tốc độ của xe sẽ dẫn đến nổ lốp.

Những con số nhỏ hơn trên lốp xe cũng có ý nghĩa:

Mặc trên: Thông số độ mòn gai lốp của lốp tiêu chuẩn so sánh là 100.

Nếu lốp được xếp hạng 360 thì có nghĩa là nó bền hơn tiêu chuẩn 3,6 lần. Tuy nhiên, thông số này chỉ chính xác khi so sánh độ bền của các thanh lốp cùng hãng.

Lực kéo: Thước đo khả năng dừng của lốp xe trên đường trơn trượt. AA là điểm cao nhất, A là tốt, B là trung bình và C là kém nhất.

nhiệt độ: Đo khả năng chịu nhiệt độ của lốp xe khi lái xe đường dài tốc độ cao, độ căng của lốp hoặc quá tải. A là tốt nhất, B là trung bình và C là kém nhất.

Trung bình + Nhỏ: Cho biết lốp đáp ứng các yêu cầu tối thiểu để lái xe trên đường lầy lội hoặc phủ đầy tuyết.

tối đa. Tải (tải tối đa): Trọng lượng tối đa mà lốp có thể chịu được, tính bằng pound hoặc kilôgam. Trọng lượng của bộ lốp trong ví dụ trên là 2000 kg.

Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn củng cố và hiểu sâu hơn về lốp ô tô:

lốp xe

1. Con số 235 trong ký hiệu 235/45 R19 trên thành lốp ô tô là gì?

A. Chiều rộng lốp
B. Chiều cao lốp

2. Con số 65 trong ký hiệu 175/65 R14T trên thành lốp ô tô là gì?

A. Chiều rộng lốp
B. Chiều cao thành lốp
C. đường kính lốp

3. Áp suất lốp tối ưu cho hầu hết lốp ô tô là bao nhiêu?

A. Trong sách hướng dẫn sử dụng xe hoặc tem thông tin lốp (Tyre placard)
B. Bên hông lốp
C. Thông tin trực tiếp từ nhà sản xuất (ví dụ: trên trang web của nhà sản xuất)

4. Cần kiểm tra áp suất lốp trong các điều kiện sau:

nóng
B. cảm lạnh

5. Cần kiểm tra áp suất lốp thường xuyên…

A. Hai năm một lần
B. Cứ sau 5000 km
C. Mỗi lần/mỗi tháng

6. Bạn có thể biết lốp có chịu áp suất vài psi theo khuyến nghị của…

A. Kiểm tra bằng mắt
B. Đá chân vào lốp
C. Sử dụng đồng hồ đo áp suất lốp

7. Va chạm vật cứng hay rơi vào ổ gà có thể…

A. Lốp mòn không đều
B. Mất cân bằng lốp (trôi lốp)
C. Tăng áp suất lốp

8. Thông thường nên đảo lốp…

A. Cứ sau 5.000 – 8.000 km
B. Cứ sau 8.000 – 12.000 km
C. Cứ sau 24.000 – 27.000 km

9. Thời gian dừng xe trên đường ướt gấp 4 lần so với đường khô ráo?

A. đúng
B. sai

10. Xe quá tải được bơm căng đúng áp suất có ảnh hưởng gì đến lốp xe không?

A. đúng
B. sai

*Về tâm trạng:

Carmudi là trang web cung cấp thông tin và giao dịch xe đáng tin cậy hàng đầu tại Việt Nam!

Tôi mong điều may mắn nhất đến với em! ! !

Kamudi Việt Nam

CARMUDI.VN gợi ý một số mẫu xe khủng giá tiền tỷ

  • Toyota Innova Tầng 19 vay vốn ngân hàng
  • Toyota Innova Tầng 19 vay vốn ngân hàng
575 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
575 triệu won
  • Ford Ranger 2017 (Tháng 10, FL) 2.2 Xe bán tải XLS High Rider (4WD) 2.2
  • Ford Ranger 2017 (Tháng 10, FL) 2.2 XLS High Ride…
455 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
455 triệu won
  • Innova Venturer 19 xe đẹp, ít tiền vay ngân hàng
  • Innova Venturer 19 xe đẹp nhưng ít tiền…
638 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
638 triệu won
  • Toyota Camry 2.5Q, màu trắng, 2022, 100.000 dặm
  • Toyota Camry 2.5Q, màu trắng, 2022, 100.000 dặm
1 tỷ 250 triệu đồng
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
1 tỷ 250 triệu đồng
  • Ford Tourneo 2019
  • Ford Tourneo 2019
750 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
750 triệu won
  • Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT 2016 – 22A
  • Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT 2016 – 22A
579 triệu won
xe ô tô cũ
xe ô tô cũ
579 triệu won
đánh giá:

5/5 (10 đánh giá)

chia sẻ

Nhãn: Lựa chọn lốp Lốp bảo dưỡng lốp

Related Posts