Năm 2006, Toyota Innova lần đầu tiên chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam và nhanh chóng trở thành mẫu xe đa dụng được ưa chuộng nhất. Dù hiện chưa thể cạnh tranh với MPV giá rẻ Mitsubishi Xpander nhưng Toyota Innova vẫn là biểu tượng trên thị trường ô tô Việt Nam khi đã hoạt động tại Việt Nam gần 15 năm và đã bán được tổng cộng hơn 140.000 xe.
- Toyota Tacoma Trailhunter 2024 và TRD Pro ra mắt với lốp 33 inch, hybrid 326 mã lực
- Toyota Wigo 2024: Giá bán và thông số kỹ thuật
- Những cải tiến lớn ở Toyota Vios 2023 khiến thị trường “dậy sóng”?
Về Toyota Innova
Innova là thương hiệu xe hơi nổi tiếng được nhiều người yêu thích và lựa chọn sử dụng. Phiên bản mới nhất của Toyota Innova 2022 đã ra mắt và có những thay đổi mạnh mẽ về ngoại hình nhằm thu hút nhiều khách hàng hơn, được đánh giá là mẫu xe 7 chỗ có thiết kế đẹp và sang trọng.
thiết kế: |
MPV |
Số lượng cửa: |
5 |
Bố trí xi lanh: |
động cơ nội tuyến |
kích cỡ: |
4.735mm (D) x 1.830mm (W) x 1.795mm (H) |
Hệ thống truyền dẫn: |
Dẫn động bánh sau |
động cơ: |
2.0 lít 4 xi lanh |
Giá Xe Toyota Innova Mới
Giá xe Innova bao nhiêu?
Phiên bản | Giá | Hà Nội | Thành phố.Thành phố Hồ Chí Minh | các tỉnh khác |
Toyota Innova 2.0E MT | 750 triệu won | 829 triệu won | 821 triệu won | 802 triệu won |
Toyota Innova 2.0G AT | 865 triệu won | 952 triệu won | 943 triệu won | 924 triệu won |
Nhà thám hiểm sáng tạo Toyota | 879 triệu | 967 triệu | 958 triệu | 939 triệu |
Toyota Innova 2.0V AT | 989 triệu | 1,085 tỷ | 1076 tỷ | 1,057 tỷ |
Giá xe Toyota Innova đã qua sử dụng
- Giá xe Toyota Innova 2018: Bắt đầu từ 718 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Innova 2017: Bắt đầu từ 695 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Innova 2016: Bắt đầu từ 457 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Innova 2015: Bắt đầu từ 540 triệu đồng.
Video về Toyota Innova
Đánh giá ưu nhược điểm của Toyota Innova
tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Lợi thế | sự thiếu sót |
|
|
Màu xe Toyota Innova
Toyota Innova có những màu nào?
Màu sắc xe: Bạc, Đồng, Trắng, Trắng ngọc trai.
Khả năng vận hành của Toyota Innova
Đánh giá khách quan về kinh nghiệm lái xe
Khối động cơ 2.0L của Toyota Innova đáp ứng khả năng di chuyển thông thường. Người mẫu có khả năng di chuyển nhanh nhẹn và khá nhẹ nhàng trên đường phố. Khả năng tăng tốc ở tốc độ thấp ổn định, bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5,4m giúp Innova lái xe thoải mái trong điều kiện giao thông đông đúc như Việt Nam.
Khả năng tăng tốc không phải là thế mạnh của Toyota Innova, và dải tốc độ càng cao thì xe càng trở nên ì ạch và khả năng tăng tốc chậm chạp. Toyota Innova có thể sẽ thoải mái hơn ở dải tốc độ khoảng 100 km/h. Khách quan mà nói, những gì Toyota Innova làm đã đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng mẫu xe 7 chỗ này.
Innova 2022 được đánh giá cao nhờ hai chế độ lái ECO (Tiết kiệm) và POWER (Công suất cao). Chế độ ECO mang lại cảm giác nhẹ nhàng, êm ái nhờ kim tua máy gần như ở mức dưới 2.000 vòng/phút. Với tùy chọn POWER cho cảm giác mạnh mẽ khi vòng tua mặc định giảm xuống khoảng 2.500 vòng/phút và nhanh chóng tăng lên trên 3.000.
Mẫu xe đáng nói ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Toyota Innova 2022 có mức tiêu thụ ngang phiên bản V, số liệu rất ấn tượng. Cụ thể, khi xe chạy trên đường nội thị và ngoại ô lần lượt là 11,4 lít, 7,8 lít và 9,1 lít/100 km. Đối với một chiếc xe cỡ lớn như Innova 2022 có thể chở được nhiều hành khách thì đây là một thông số khá tốt. Tất nhiên, nó cũng sẽ lý tưởng cho những khách hàng muốn có một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu.
Đánh giá an toàn của Toyota Innova
Theo tiêu chuẩn Ncap
Theo kết quả vừa được công bố bởi Chương trình đánh giá xe mới châu Á (NCAP), hệ thống cân bằng điện tử ESC của Toyota Innova đã tuân thủ các tiêu chuẩn, tiêu chuẩn an toàn trong bài đánh giá bảo vệ người ngồi trong xe dành cho người lớn (AOP test), đạt điểm NCAP 5 sao đầy đủ. ở ASEAN.
Dụng cụ an toan:
-
ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Cân điện tử VSC
- Khởi hành băng qua sườn dốc HAC
- Đèn phanh khẩn cấp EBS
- cảm biến phía trước và phía sau
- đảo ngược camera
- phanh khẩn cấp BA
- 5 túi khí
- Dây nịt cho mọi vị trí
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2022
phạm vi |
Toyota Innova 2022 |
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao |
4735x1830x1795 (mm) |
chiêu dai tiêu chuẩn |
2750 (mm) |
Chiều rộng trục cơ sở (Trước/Sau) |
1530/1530 (mm) |
Giải phóng mặt bằng |
178 (mm) |
Bán kính quay tối thiểu |
5,4 (m) |
Trọng lượng không tải |
1755 (kg) |
Trọng lượng đầy tải |
2340 (kg) |
động cơ |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xi lanh |
1998 (cc) |
Công suất tối đa |
102/5600 (mã lực) |
mô-men xoắn tối đa |
183/4000 (Chín lúa) |
Dung tích bình xăng |
55(L) |
bánh răng |
Số tự động 6 cấp/số sàn 5 cấp |
hệ thống treo trước/sau |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh ổn định / Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và cần gạt bên |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
số lượng chỗ ngồi |
7 Chỗ(V)/ 8 Chỗ(E,G,Venturer) |
Tiêu thụ nhiên liệu ở khu vực thành thị |
14,5L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài khu vực đô thị |
8,6L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp |
10,8L/100km |
CARMUDI.VN gợi ý một số mẫu xe khủng giá tiền tỷ
- TOYOTA AVANZA 2018 MT
- TOYOTA AVANZA 2018 MT
- Ford Ranger Wildtrack cũ đời 2015 TP.HCM
- Ford Ranger Wildtrack cũ đời 2015 TP.HCM
- Toyota Yaris 1.5G
- Toyota Yaris 1.5G
- Kia K3 2.0 2015 số tự động màu trắng
- Kia K3 2.0 2015 số tự động màu trắng
- Dầu nhớt Hyundai Santafe Premium 2019 – 17A
- Dầu nhớt Hyundai Santafe Premium 2019 – 17A
- Mercedes_S450Luxury Sx_2020 (đại diện cho sự sang trọng của hạng thương gia)
- Mercedes_S450Luxury Sx_2020 (trình diễn sang trọng…