Toyota Land Cruiser Prado 2020 vừa ra mắt phiên bản nâng cấp, có giá lăn bánh bổ sung từ 430.000 đến 63 triệu đồng. Tuy nhiên, bù lại, khách hàng sẽ được trải nghiệm hàng loạt tính năng mới hiện đại trên xe.
- Kia Seltos 2021 có giá bao nhiêu?
- Những mẫu xe đáng mua trong tầm giá 400 triệu đồng
- Lexus GX 460 2020 có giá bao nhiêu?
Toyota Land Cruiser Prado luôn là một chiếc xe khó tính và có vị trí khá cao trong phân khúc SUV, nhưng mức giá của nó không phù hợp với hầu hết mọi người. Đây cũng chính là lý do khiến Toyota Land Cruiser Prado liên tục xuất hiện trong top 10 mẫu xe bán chạy ế ẩm.
Cụ thể, doanh số Toyota Land Cruiser chỉ đạt 267 chiếc trong năm 2019. Hiện tại, hiệu suất của mẫu xe này trong 4 tháng đầu năm 2020 chỉ đạt 96 chiếc.
Vì vậy, để tăng sự đồng cảm của khách hàng, Land Cruiser Prado sẽ chính thức được Toyota Việt Nam (TMV) nâng cấp. Theo các nguồn tin đáng tin cậy, Toyota Land Cruiser Prado nâng cấp cho năm 2020 sẽ giữ nguyên ngoại thất và động cơ, chỉ có một số thay đổi nhỏ như:
- Đã thêm cần gạt nước tự động.
- Gương chiếu hậu chống chói Tự động thay gương 2 chế độ ngày đêm.
- Chế độ đèn chờ định hướng.
- Hãy bật và tắt đèn ở các bậc thang.
- Khóa cửa điện kép.
Tất nhiên, giá của lần nâng cấp này cao hơn một chút so với 2,340 tỷ đồng của các màu còn lại của phiên bản tiền nhiệm và 2,348 tỷ đồng của màu ngoại thất Pearl White. Hiện tại, Toyota Land Cruiser Prado 2020 được phân phối dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản, giá tăng lên 39 triệu đồng:
mẫu xe | màu sắc | Giá Cũ (Việt Nam Đồng) | Giá mới (đồng) | Tăng (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser Prado 2020 | Ngọc trai trắng | 2.348.000.000 won | 2.387.000.000 won | +39 |
màu sắc khác | 2.340.000.000 Đồng Việt Nam | 2.379.000.000 đồng Việt Nam | +39 |
Ngoài mức giá niêm yết trên, chủ xe còn phải đóng một số khoản phí khác như các loại thuế, phí khác để chiếc xe được lưu thông hợp pháp trên đường.
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh; 10% đối với TP.HCM và các tỉnh khác.
- Phí đăng ký: 340.000 VNĐ
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe 7 chỗ: 873.400 VNĐ
- Lệ phí cấp biển số: 20 triệu đồng cho Hà Nội và TP.HCM; 1 triệu đồng cho các tỉnh thành khác
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): 1,5% giá trị xe
Cũng do một số chi phí liên quan trực tiếp đến giá xe (bảo hiểm vật chất được tính dựa trên giá trị xe) nên việc tăng giá niêm yết sẽ làm tăng chi phí lăn bánh. Ở phiên bản trước, giá mâm Toyota Land Cruiser Prado là 2,57 – 2,63 tỷ đồng. Tuy nhiên, mức giá dao động hiện tại của Toyota Land Cruiser Prado 2020 là 262-2,69 tỷ đồng, tăng 43-63 triệu đồng so với trước đây.
Sau đây là bảng giá chi tiết từng phiên bản:
Giá mâm Toyota Land Cruiser Prado 2020 màu trắng ngọc trai
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 2.387.000.000 won | 2.387.000.000 won | 2.387.000.000 won | 2.387.000.000 won | 2.387.000.000 won |
phí đăng ký | 286.440.000 won | 238.700.000 đồng Việt Nam | 286.440.000 won | 262.570.000 won | 238.700.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 35.805.000 đồng Việt Nam | 35.805.000 Đồng Việt Nam | 35.805.000 đồng Việt Nam | 35.805.000 Đồng Việt Nam | 35.805.000 đồng Việt Nam |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | triệu | triệu | triệu |
tất cả | 2.696.213.400 | 2.648.473.400 | 2.677.213.400 | 2.653.343.400 | 2.629.473.400 |
Toyota Land Cruiser Prado 2020 Màu Khác
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Cước phí Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Phí tỉnh Hà Tĩnh (đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 2.379.000.000 đồng Việt Nam | 2.379.000.000 đồng Việt Nam | 2.379.000.000 đồng Việt Nam | 2.379.000.000 đồng Việt Nam | 2.379.000.000 Đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 285.480.000 đồng Việt Nam | 237.900.000 đồng Việt Nam | 285.480.000 đồng Việt Nam | 285.480.000 Đồng Việt Nam | 237.900.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 35.685.000 won | 35.685.000 won | 35.685.000 won | 35.685.000 won | 35.685.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
lệ phí cấp biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | 20.000.000 won | 20.000.000 won | 20.000.000 won |
tất cả | 2.687.253.400 | 2.687.253.400 | 2.668.253.400 | 2.644.463.400 | 2.620.673.400 |
xem thêm:
- Đánh giá xe Toyota Land Cruiser Prado
- Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado
Kamudi Việt Nam là một trang web hàng đầu về thông tin và truyền thông bán xe Đáng tin cậy nhất Việt Nam!
CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ
- Hyundai Santafe 2021 Diesel 2.2
- Hyundai Santafe 2021 Diesel 2.2
- 2019 Toyota Innova 2.0 G MPV (RWD) 2.0
- 2019 Toyota Innova 2.0 G MPV (RWD) 2.0
- 🇻🇳 Vinfast Lux A 2.0 VNĐ 7/2020
- 🇻🇳 Vinfast Lux A 2.0 VNĐ 7/2020
- Kia Cerato Koup 2.0AT
- Kia Cerato Koup 2.0AT
- Kia Sorento GAT 2013
- Kia Sorento GAT 2013
- Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020
- Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020