Toyota Fortuner là mẫu xe thể thao đa dụng tầm trung. Được thừa hưởng nhiều điểm mạnh của hãng xe Nhật Bản như duy trì giá vận hành bền lâu ít hỏng vặt. Hãy cùng Carmudi tìm hiểu xem Toyota Fortuner 2023 có gì đặc biệt nhé!
- Toyota Tacoma Trailhunter 2024 và TRD Pro ra mắt với lốp 33 inch và hybrid 326 mã lực
- Toyota Wigo 2024: Giá bán và thông số kỹ thuật
- Cải tiến lớn của Toyota Vios 2023 gây “loạn” thị trường?
Mục lục
Dòng sản phẩm Toyota Fortune
thiết kế: |
SUV |
Cửa: |
5 |
Bố trí xi lanh: |
động cơ nội tuyến |
kích cỡ: |
4.630mm (D) x 1.865mm (R) x 1.695mm (D) |
Hệ thống truyền dẫn: |
Dẫn động bốn bánh, dẫn động cầu sau |
động cơ: |
Động cơ diesel 4 xi-lanh 2,4 lít, động cơ diesel 4 xi-lanh 2,7 lít, động cơ diesel 4 xi-lanh 2,8 lít |
1. Bảng giá xe Toyota Fortuner
1.1 Toyota Fortuner giá bao nhiêu?
toyota fortuner | danh sách | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | biết rõ |
2.4MT 4×2 (máy dầu-lắp ráp) | 955 triệu won | 1,077 tỷ won | 1,067 tỷ đồng | 1,048 tỷ won |
2.4AT 4×2 (động cơ diesel-lắp ráp) | 1.080 tỷ đồng | 1,167 tỷ đồng | 1.156 tỷ đồng | 1,137 tỷ won |
2.4AT 4×2 Legender (máy dầu-lắp ráp) | 1,195 tỷ đồng | 1,289 tỷ won | 1,277 tỷ won | 1,258 tỷ won |
2.8AT 4×4 (động cơ diesel-lắp ráp) | 1,388 tỷ won | 1,494 tỷ won | 1,48 tỷ won | 1,461 tỷ đồng |
2.8AT 4×4 Legender (động cơ diesel-lắp ráp) | 1,426 tỷ won | 1,534 tỷ won | 1,52 tỷ won | 1,501 tỷ won |
2.7AT 4×2 (máy xăng-nhập khẩu) | 1,154 tỷ won | 1,315 tỷ won | 1,292 tỷ won | 1,273 tỷ won |
2.7AT 4×4 (máy xăng-nhập khẩu) | 1.244 tỷ đồng | 1,416 tỷ won | 1,391 tỷ won | 1,372 tỷ won |
1.2 giá toyota fortuner cũ
- Toyota Fortuner 2022: Giá từ 1,17 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2021: từ 990 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2020: từ 930 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2019: Giá từ 832 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2018: Giá từ 815 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2017: Giá từ 748 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2016: từ 455 triệu
- Toyota Fortuner 2015: từ 495 triệu
- Toyota Fortuner 2014: Giá từ 470 triệu đồng
Xem thêm: Toyota Fortuner bản cao cấp giá tốt
1.3 Nội dung video toyota fortuner
2. Đánh giá ưu nhược điểm xe Toyota Fortuner
Lợi thế |
sự thiếu sót |
|
|
3. Màu sắc toyota fortuner
Fortuner có mấy màu?
Màu xe: Đen, Trắng, Nâu, Bạc, Đồng
Toyota Fortuner màu sắc tùy chọn
4. Năng lực vận hành toyota fortuner
4.1 Đánh giá khách quan trải nghiệm lái xe
Đối với Fortuner 2023, các động cơ mà người dùng có thể lựa chọn bao gồm:
1GD-FTV, DOHC, 4 thì thẳng hàng: 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút (tăng 27 mã lực), mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.600 vòng/phút (tăng 50 Nm)
2TR-FE, DOHC, 4 thì: 164 mã lực tại 5.200 v/p, mô-men xoắn cực đại 245 Nm tại 4.000 v/p
2GD-FTV, DOHC 4 thì: 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn 400 Nm tại 1.600 – 2.000 vòng/phút
Đánh giá trải nghiệm lái Toyota Fortuner
4.2Những điểm nổi bật về khả năng vận hành của Toyota Fortuner
Khả năng vận hành của Fortuner Legender 2.8AT 4X4 2023 khá linh hoạt cho người dùng khi được trang bị thêm chế độ ECO, chế độ thường và chế độ PWR ngoài chế độ vận hành thông thường. Ba chế độ này sẽ giúp người lái tùy chỉnh khi có nhu cầu khác nhau như đi bộ xuống phố, đi đường trường hay cần chở nặng…
Điểm ấn tượng nhất của Fortuner Legender 2.8AT 4X4 2023 là động cơ khởi động ở chế độ không tải rất êm ái ngay cả khi đứng ngoài xe. Tiếng ồn của khối động cơ mạnh 201 mã lực này gần giống với động cơ xăng, chỉ khác là độ rung cao hơn một chút. Môi trường bên ngoài không tệ (cách âm thân xe và khung gầm), nhưng tôi không hài lòng với khả năng cách âm khoang máy, trải nghiệm này có người sẽ thích, có người không thích, nhưng dù tăng tốc mạnh mẽ thì vẫn tăng tốc được , động cơ diesel Tiếng ồn không gây khó chịu.
Là một chiếc SUV có khoảng sáng gầm lớn nên tầm nhìn của Fortuner Legender 2.8AT 4X4 2023 khá thoáng, dù cột A hơi to và hơi sượng nhưng 2 gương chiếu hậu lớn giúp quan sát phía sau dễ dàng.
4.3Hệ thống treo Toyota Fortuner
Bước sang thế hệ mới, Fortuner 2023 được cải tiến hệ thống treo cứng cáp mang đến sự ổn định khi vào cua ở tốc độ từ 60 – 70 km/h. Ưu điểm ở khoảng sáng gầm xe cao 279 (mm) khi off-road nhưng cũng khắc phục được nhược điểm là trọng tâm xe tăng, và xử lý khá tốt. Rung lắc nhanh chóng biến mất, tuy nhiên sẽ có cảm giác “tức tối” khi bệ lên quá cao và hiện tượng lắc ngang, trượt ngược gần như không có nhưng độ ổn định vẫn được đảm bảo.
5. Đánh giá an toàn Toyota Fortuner
Phù hợp với tiêu chuẩn Ncap
Về trang bị an toàn, Fortuner Legender 2.8L 4×4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4×2 AT và Fortuner 2.8L 4×4 AT được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), hỗ trợ lái xe an toàn hơn và cung cấp bảo mật tuyệt đối. Mang đến cho hành khách sự an tâm.
Đánh giá an toàn Toyota Fortuner theo tiêu chuẩn Ncap
6. Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023
Sự chỉ rõ
|
Huyền thoại 2.8AT 4×4 (Dầu)
|
2.7AT 4×2 (xăng)
|
2.4MT 4×2 (dầu)
|
thiết kế | SUV | SUV | SUV |
nguồn | tập trung | nhập khẩu | tập trung |
số chỗ ngồi | 07 | 07 chỗ | 07 chỗ |
Kích thước DxRxC | 4795×1855×1835mm | 4795×1855×1835mm | 4795×1855×1835mm |
chiêu dai tiêu chuẩn | 2745mm | 2745 mm | 2745 mm |
tải trọng rỗng | 2140 kg | 1875 kg | 1985 kg |
giải phóng mặt bằng | 279mm | 279mm | 279mm |
Quay trong phạm vi | 5,8 mét | 5,8 mét | 5,8 mét |
động cơ | Dầu, 1GD-FTV, 2.8L, i4 | Xăng, 2TR-FE, 2.7L, i4 | Dầu, 2GD-FTV, 2.4L, i4 |
công suất động cơ | 2755cc | 2694cc | 2393cc |
Công suất tối đa | 201 mã lực/3400 vòng/phút | 164 mã lực/5200 vòng/phút | 147 mã lực/3400 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 500Nm/1600r/phút | 245 Nm/4000 vòng/phút | 400 Nm/1600 vòng/phút |
bánh răng | 6AT | 6AT | 6 tấn |
lái xe | ổ đĩa bốn bánh | Ổ bánh sau | Ổ bánh sau |
Tốc độ tối đa | 180km/giờ | 175 km/giờ | 175 km/h |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 7,5 (L/100km) | 9,0 (L/100km) | 7,0 (L/100km) |
tiêu chuẩn khí thải | đồng euro 4 | đồng euro 4 | đồng euro 4 |
bào thai | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/65R17 |
bình xăng | 80 đơn đặt hàng | 80 đơn đặt hàng | 80 đơn đặt hàng |
Kamudi Việt Nam Là website cung cấp thông tin và sàn mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam!
CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ
- 2020 xpander AT 1.5, đã sử dụng 47000 km, màu trắng, đăng ký 2021.
- 2020 xpander AT 1.5, đã sử dụng 47000km, màu trắng…
- KIA SEDONA DATH DẦU FULL- 2019
- KIA SEDONA DATH DẦU FULL- 2019
- Suzuki Swift 2015 Màu Trắng Số Tự Động
- Suzuki Swift 2015 Màu Trắng Số Tự Động
- RV thanh lý Mer-E200 đổi lên mâm E63 19 inch toàn thân
- Thanh lý RV Mer-E200 thay mâm E63 toàn thân…
- Kia Sedona Luxury 2021 DATH D 2.2
- Kia Sedona Luxury 2021 DATH D 2.2
- Toyota Land Cruiser VX V8 4.6″
- Toyota Land Cruiser VX V8 4.6″