Trên các diễn đàn xe máy, có rất nhiều người dùng quan tâm đến câu hỏi “Ắc quy xe máy là bao nhiêu ampe?” Tại Việt Nam, tiêu chuẩn chung về điện áp ắc quy xe máy là 12V, dung lượng ắc quy hay số giờ amp sẽ tùy thuộc vào từng loại xe. Vì vậy, nếu muốn biết chính xác cường độ dòng điện của ắc quy xe máy, bạn cần biết tên của loại xe đó. Để biết ắc quy xe máy của bạn có bao nhiêu amps, hãy theo dõi bài viết dưới đây của Alobike.
Ắc quy xe máy có bao nhiêu ampe?
Ắc quy xe máy thông dụng thường có dung lượng từ 3,5Ah đến 10Ah, đặc biệt đối với một số xe thể thao, ắc quy phân khối lớn có thể là 16Ah.
Ah là viết tắt của ampe giờ, và chỉ số ampe là lượng bình chứa được. Số giờ amp càng cao thì thời lượng pin càng dài và ngược lại. Dưới đây là xếp hạng amp của một số mẫu hot nhất hiện nay.
Đèn báo giờ ắc quy xe Honda
tên xe
|
dung tích
|
kích cỡ
|
chiếc ôtô mơ ước
|
5 ampe/giờ
|
121x62x131mm
|
Sóng ZX
|
5 ampe/giờ
|
121x62x131mm
|
Sóng 100 và 110
|
4 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Xe tương lai 125
|
5 ampe/giờ
|
121x62x131mm
|
tầm nhìn xe
|
6 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Xe dẫn đầu 125
|
6 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Lưỡi gió 125
|
6 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Wario 125/150
|
4 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Bấm vào tiếng Thái
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
SH Việt Nam 125/150
|
5 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
SH Ý (Nhập SH)
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
SH300i
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
SH350i
|
7 ampe/giờ
|
13×70×130mm
|
chế độ SH
|
5 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Máy tínhX
|
5 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Dao hơi 110
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
Không gian
|
9 ampe/giờ
|
150×87×105mm
|
Dylan
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Âm thanh 150
|
4 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Chỉ báo giờ ampe ắc quy xe máy Yamaha
tên xe
|
dung tích
|
kích cỡ
|
R3
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
R15
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
FZ150I FZS
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
sao Mộc
|
3,5 Ampe/giờ
|
121x62x131mm
|
Sirius
|
3,5 Ampe/giờ
|
121x62x131mm
|
Frigo
|
4 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
latte
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
Acruso
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
Janus
|
4 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
lớn
|
4 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
NVX
|
5 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Exciter 135
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Exciter 150
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
Exciter 155
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
Đồng hồ đo ampe giờ của pin xe máy Piaggio, Vespa
tên xe
|
dung tích
|
kích cỡ
|
miễn phí
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Trộn lộn
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Dây kéo Piaggio
|
7 ampe/giờ
|
151x88x94mm
|
vespa LX
|
9 ampe/giờ
|
150×87×105mm
|
Mùa xuân ong
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
Vespa Sprint
|
7 ampe/giờ
|
113x70x130mm
|
SYM Ampe-giờ đọc cho ắc quy xe
tên xe
|
dung tích
|
kích cỡ
|
Attila Victoria
|
7 ampe/giờ
|
151x88x105mm
|
Attila Elizabeth
|
7 ampe/giờ
|
151x88x105mm
|
chỉ báo giờ ampe pin cho xe suzuki
tên xe
|
dung tích
|
kích cỡ
|
Kẻ cướp 150
|
5 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
Satria F150
|
5 ampe/giờ
|
113x70x105mm
|
GSX-R150
|
5 ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
GSX-S150
|
5 ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
trục
|
3,5 Ampe/giờ
|
113x70x85mm
|
Tóm lại, Alobike đã trả lời câu hỏi này cho bạn”Ắc quy xe máy có bao nhiêu ampe?“Thực tế, số giờ ampe của ắc quy phụ thuộc vào từng loại xe. Vì vậy, khi thay ắc quy mới, bạn cần chọn ắc quy có dung lượng Ah lớn hoặc ắc quy có cùng dung lượng với ắc quy cũ và kích thước phù hợp. phù hợp với ắc quy kẽm trên ô tô để đảm bảo hệ thống tải hoạt động ổn định. Tránh sử dụng ắc quy có chỉ số ampe giờ thấp vì nguồn điện từ ắc quy sẽ không đủ cung cấp năng lượng cho các bộ phận làm việc.