Các kích thước của xe máy Air Blade là bao nhiêu? Thông số kỹ thuật Air Blade 2008 đến nay thay đổi như thế nào? Sau hơn 13 năm có mặt trên thị trường, Honda Air Blade đã được cải tiến đẹp mắt và trang bị nhiều công nghệ hiện đại hơn.
xem thêm:
Thông số kỹ thuật cánh gió theo thế hệ xe
Thông số kỹ thuật Air Blade 2008
Tháng 5/2008, Honda tung ra phiên bản cải tiến của Air Blade với giá bán lẻ 28,5 triệu đồng. Phiên bản này áp dụng thiết kế tem trùm mới cá tính và thể thao hơn so với phiên bản cũ. Trong đó, phiên bản Repsol được phối màu độc quyền của Honda Repsol Racing Team và có giá 29,5 triệu đồng.
Xe có chiều dài 1890mm, chiều cao yên 767mm. Xe nặng 105 kg. Động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn 108cc, làm mát bằng két nước. Hộp số tự động, tốc độ thay đổi liên tục.
Thông Số Xe Air Blade 2009-2010
Air Blade 2009 không có nhiều thay đổi về thiết kế so với người tiền nhiệm. Nắp bình xăng được đưa vào giữa thân máy, thuận tiện cho người dùng khi đổ xăng. Hai hộc đựng đồ phía trước xe được bổ sung Điểm đặc biệt nhất của Air Blade 2009 là việc áp dụng công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI.
Ngày 5 tháng 5 năm 2010, Honda Việt Nam chính thức ra mắt phiên bản Air Blade 110cc với màu sơn từ tính. Màu sơn mới là hình chim phượng hoàng dang rộng đôi cánh in trên tem xe. Động cơ và thiết kế không thay đổi.
Bảng thông số kỹ thuật Air Blade 2009-2010:
trọng lượng/kg) | 110 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1890×680×1110 |
chiều dài cơ sở | Thứ 1275 chương |
Chiều cao yên xe (mm) | Chap 769 |
Giải phóng mặt bằng (mm) | 130 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 4,5 |
Dung tích dầu (lít) | 0,8 |
cái nĩa | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM – FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi lanh (cc) | 108 |
Đường kính × hành trình pít-tông (mm) | 50×55 |
Tỷ lệ nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 9 mã lực/8000 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 9,5 Nm/6000 vòng/phút |
phương thức chuyển khoản | vô cấp |
hệ thống ly hợp | Tự động, ma sát khô |
bánh trước/sau | 80/90 – 14/90/90 – 14 |
phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh cơ |
khởi động hệ thống | điện/bàn đạp |
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2011-2012
Air Blade 2011 có thiết kế mới, nâng cấp từ đèn pha đơn thành đèn pha đôi, phạm vi chiếu sáng được mở rộng. Đèn xi nhan được tích hợp thân xe, tay lái dài hơn thuận tiện cho người lái khi sử dụng. Bóng LED được sử dụng cho đèn hậu và đèn phanh sau. Trang bị hệ thống phanh kết hợp (Combi Brake) giúp phân bổ lực phanh đều cho cả 2 bánh khi sử dụng phanh trái.
Cuối năm 2012, Honda Việt Nam giới thiệu ra thị trường mẫu xe Air Blade 125cc mới với nhiều thay đổi về thiết kế bên ngoài. Ngoại hình thể thao và trẻ trung hơn. Đèn pha đôi sử dụng thấu kính tụ điện và thiết bị có màn hình LCD để hiển thị mức dầu, bộ đếm…
Thông Số Kỹ Thuật Air Blade 2011-2012:
trọng lượng/kg) | 110 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1890×680×1110 |
chiều dài cơ sở | Chap 1273 |
Chiều cao yên xe (mm) | Chap 772 |
Giải phóng mặt bằng (mm) | 133 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 4,5 |
Dung tích dầu (lít) | 0,8 khi tháo rời. 0,7 khi thay nhớt |
Loại động cơ | PGM – FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi lanh (cc) | 108 |
Đường kính × hành trình pít-tông (mm) | 50×55 |
Tỷ lệ nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 6,7kw/8000r/phút |
mô-men xoắn tối đa | 9,5 Nm/6000 vòng/phút |
phương thức chuyển khoản | hộp số vô cấp |
bánh trước/sau | 80/90 – 14/90/90 – 14 |
phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh cơ |
khởi động hệ thống | điện/bàn đạp |
Thông số kỹ thuật dao khí 2013 2014 2015
Air Blade đời 2013 đến 2015 có thông số giống nhau. Air Blade 2013-2015 nặng hơn 3kg so với đời trước. Bảng dưới đây cho thấy những thay đổi so với phiên bản 2012:
trọng lượng/kg) | 113 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1901×687×1115 |
chiều dài cơ sở | Chap 1287 |
Chiều cao yên xe (mm) | Chap 777 |
Giải phóng mặt bằng (mm) | 133 |
Dung tích xi lanh (cm3) | 124,8 |
Đường kính × hành trình pít-tông (mm) | 52,4×57,9 |
Công suất tối đa | 8,2 mã lực/8500 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 11,2 Nm/5000 vòng/phút |
phương thức chuyển khoản | vành đai, thay đổi vô cấp |
Thông Số Kỹ Thuật Dao Khí 2016 2017 2018
Air Blade 2016 thay đổi về thiết kế với nhiều đường nét dày dặn, cắt xẻ ở hầu hết các phần thân xe. Ngoài khởi động ACG, dừng cầm chừng và các công nghệ khác của phiên bản trước, Xe Air Blade 2016 còn được trang bị hệ thống chiếu sáng và chiếu hậu hoàn toàn bằng đèn LED.
Bổ sung thêm màu sơn đen mờ mạnh mẽ, Honda AirBlade 2017 Phiên bản động cơ 125cc tạo ra bước đột phá mới cho dòng xe tay ga thể thao hiện đại.
Trang bị khóa thông minh trên Air Blade 2018 là một trong những phụ kiện xe AB được người dùng đón nhận nồng nhiệt. Phiên bản thể thao và từ tính có các biến thể màu sắc. Cụ thể, khóa thông minh chỉ được trang bị trên 3 phiên bản cao cấp là hút từ và đen mờ. Riêng phiên bản Sport không có chìa khóa thông minh. Đặc biệt, màu xám bạc trên Air Blade từ tính sẽ bị ngừng sản xuất. Phối màu cam đen của Air Blade thể thao cũng đã bị ngừng sản xuất, thay vào đó là màu xanh bạc, kết hợp với những đường in chữ AB cực kỳ đơn điệu, bản thân chữ in Air Blade đã là một điểm sáng, tạo nên nét riêng cho chiếc xe này.
Thông số kỹ thuật xe cùng loại từ 2016 đến 2018:
trọng lượng/kg) | 110 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1881×687×1111 |
chiều dài cơ sở | 1288 |
Chiều cao yên xe (mm) | Chap 777 |
Giải phóng mặt bằng (mm) | 131 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 4.4 |
Cỡ lốp trước/sau | 80/90 – 14/90/90 – 14 |
Loại động cơ | PGM – FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
cái nĩa | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Dung tích xi lanh (cm3) | 124,9 |
Đường kính × hành trình pít-tông (mm) | 52,4×57,9 |
Tỷ lệ nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4 mã lực/8500 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 11,26 Nm/5000 vòng/phút |
phương thức chuyển khoản | vành đai, thay đổi vô cấp |
khởi động hệ thống | điện |
Trọng Lượng Và Kích Thước Của Xe Máy Air Blade Mới Nhất Năm 2020
Air Blade 2020 có 2 phiên bản là 125cc và 150cc. Hai phiên bản cũng khác nhau về trọng lượng và kích thước.
Với trọng lượng 111kg, Air Blade 125 nhẹ hơn 2kg so với phiên bản 150cc. Kích thước của Airblade 125 lần lượt là 1870mm x 687mm x 1091mm. Phiên bản 150cc có kích thước 1870mm x 686mm x 1112mm.
Bài viết trên đưa thông tin rất cụ thể Thông số kỹ thuật Air Blade 2008 và các phiên bản khác. Kích Thước Xe Máy Air Blade Cũng có sự khác biệt giữa các thế hệ. Hy vọng những thông tin trên hữu ích cho bạn đọc.