Ford Miền Bắc

Cập nhật 2024: Toyota Camry 2022: giá bán, thông số và hình ảnh

Mẫu xe gắn liền với nhiều cơ quan công sở với không gian rộng rãi, tiện nghi ở hàng ghế thứ 2. Doanh số của mẫu xe này vẫn ổn định dù có giai đoạn sụt giảm nhưng Camry vẫn được ưa chuộng nhất trong phân khúc xe hạng D trên toàn thế giới.

    Toyota Yaris .Đánh giá an toàn

    Giới thiệu về Toyota Camry

    Toyota Camry là một trong hai mẫu sedan bán chạy nhất của hãng xe Nhật Bản trên toàn cầu, đặc biệt là tại Việt Nam. Mẫu sedan hạng D của Toyota được bán ra thị trường toàn cầu vào năm 1983 và đến cuối năm 2020, Camry đã bán được khoảng 21,4 triệu chiếc. Chính vì vậy Toyota Camry được mệnh danh là “Ông hoàng xe hơi”.

    thiết kế:

    xe hơi

    Cửa:

    4

    Bố trí xi lanh:

    động cơ nội tuyến

    kích cỡ:

    Sâu 4.885mm x rộng 1.840mm x sâu 1.445mm

    Hệ thống truyền dẫn:

    Bánh trước lái

    động cơ

    • Động cơ hybrid kết hợp giữa động cơ xăng 2.5L và động cơ điện
    • Xăng 2.5L, mã A25A-FKS
    • Xăng 2.0L, mã M20A-FKS

    Giá Xe Toyota Camry Mới

    Xe Toyota Camry giá bao nhiêu?

    Phiên bản nhãn giá Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh các tỉnh khác
    Camry 2.0G 1.070 1.223 1.202 1.183
    Camry 2.0Q 1.185 1.352 1.329 1.310
    Camry 2.5Q 1.370 1.560 người 1.533 1.514
    Camry 2.5HEV 1.460 1.661 1.632 1.613

    Giá xe Toyota Camry cũ

    • Giá xe Toyota Camry 2018: khởi điểm từ 955 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Camry 2017: từ 916 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Camry 2016: Từ 870 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Camry 2015: từ 850 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Camry 2014: từ 755 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Camry 2013: Bắt đầu từ 300 triệu đồng.

    Video về Toyota Camry

    Ưu và nhược điểm của Toyota Camry

    tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi

    Lợi thế sự thiếu sót
    • Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái
    • Động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định
    • tiết kiệm năng lượng
    • Thương hiệu “đáng tin cậy”
    • Hàng ghế sau thực sự không thoải mái.
    • giá cao

    màu xe toyota camry

    Xe Toyota Camry có những màu nào?

    Màu xe: nâu, đen, nâu, đỏ, xám, đen, trắng ngọc trai, bạc.

    hiệu suất toyota camry

    Đánh giá khách quan trải nghiệm lái xe

    Toyota Camry 2022 vẫn giữ nguyên phiên bản động cơ 2.0 và 2.5L như trước. Đồng thời, phiên bản 2.5HV mới được trang bị động cơ hybrid duy nhất ở phân khúc này ở thời điểm hiện tại. Đối với các phiên bản trang bị động cơ hybrid, xe có khả năng tự nạp điện để tăng tốc tốt hơn. Nhóm động cơ bao gồm động cơ 2.5L có công suất tối đa 176 mã lực và mô-men xoắn 221 Nm. Kết hợp với động cơ điện, công suất cực đại là 118 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm. Hệ thống động cơ nói trên được trang bị hộp số biến thiên liên tục E-CVT.

    Hệ thống treo được cải tiến đáng kể giúp mang đến cho hành khách khả năng bám đường và sự thoải mái tốt hơn, đồng thời tăng cường độ ổn định và cân bằng khi lái thẳng hoặc vào cua, hạn chế tác động của hiện tượng xoắn và xoắn trên xe, từ đó cải thiện cảm giác lái. Thêm vào đó, hộp số vô cấp CVT hoàn toàn mới giúp xe bứt phá mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và êm ái rõ rệt.

    Mặc dù cỡ lốp của Toyota Camry 2022 đã được tăng lên 18 inch nên hiệu quả cách âm rất tốt, tuy nhiên khi chạy xe với tốc độ khoảng 60 km/h trong thành phố thì vẫn rất ổn định, không bị ọp ẹp. tiếng ồn lọt vào cabin, gây khó chịu. Ngay cả khi xe chạy trên đường xấu, ổ gà, phản hồi của hành khách cũng không quá rõ ràng. Đây vốn là một điểm rất mạnh của Toyota Camry so với các mẫu xe cùng tầm.

    Đánh giá an toàn của Toyota Camry

    Theo NCAP.Tiêu chuẩn

    Toyota Camry thế hệ mới nhận được đánh giá an toàn 5 sao từ cuộc thử nghiệm của Hội đồng đánh giá xe mới Đông Nam Á-ASEAN NCAP.

    Dụng cụ an toan

    • Bảo mật 2.5+.Hệ thống bảo mật
    • Hệ thống cảnh báo khởi hành
    • đèn pha tự động
    • nhận dạng biển báo giao thông
    • Cảnh báo hành khách ngồi ghế sau
    • Cảnh báo điểm mù, phương tiện cắt ngang (3 phiên bản XLE, XSE, TRD)
    • Kèm theo đó là hàng loạt hệ thống hỗ trợ hiện đại: ABS, EBD, BA, VSC, TCS, TRC, HAC
    • Xe được trang bị 7 túi khí

    Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022

    Sự chỉ rõ

    Toyota Camry 2.5HV

    Toyota Camry 2.5Q Toyota Camry 2.0Q

    Toyota Camry 2.0G

    nguồn gốc

    nhập khẩu

    xe hơi

    xe hơi

    số chỗ ngồi

    05

    dung tích động cơ (cc)

    2487

    2487 năm 1987

    năm 1987

    nhiên liệu

    hỗn hợp xăng

    Công suất (mã lực/vòng/phút)

    176/5.700

    207/ 6.600 170/6.600

    170/6.600

    Mô-men xoắn (Nm/vòng/phút)

    221/3.600-5.200

    250/ 5.000 won 206/4400-4900 206/4400-4900

    bánh răng

    E-CVT.Hộp số tự động biến thiên liên tục

    Hộp số tự động 8 cấp/8AT E-CVT.Hộp số tự động biến thiên liên tục

    Kích thước DxRxC (mm)

    4885×1840×1445

    Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
    Chiều rộng cơ sở (mm) 1580/1605 1600/1625

    Giải phóng mặt bằng (mm)

    140

    Bán kính quay tối thiểu (m)

    5,8

    5,8 5,8 5,8

    cái mâm

    235/45R18 235/45R18 235/45R18 205/65R16
    Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50 60
    Mức tiêu hao nhiên liệu toàn diện (L/100km) 4.4 7.09 6.4 6.32

    Kamudi Việt Nam

    CARMUDI.VN gợi ý một số xế khủng giá tiền tỷ

    • Kia Carnival Bản Chữ Ký 3.5G
    • Kia Carnival Bản Chữ Ký 3.5G
    1 tỷ 668 triệu đồng
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    1 tỷ 668 triệu đồng
    • Huyndai Accent 2020
    • Huyndai Accent 2020
    480 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    480 triệu won
    • ®️ .𝟎
    • ®️ .𝟎
    2 tỷ 450 triệu đồng
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    2 tỷ 450 triệu đồng
    • Toyota Corolla Cross 2022 Surf 22.000 BH vào năm 2027
    • Toyota Corolla cross 2022 Lướt 22.000 BH lên 20…
    778 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    778 triệu won
    • Toyota Venza 2019
    • Toyota Venza 2019
    530 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    530 triệu won
    • SUZUKI ERTIGA 1.5 THỂ THAO
    • SUZUKI ERTIGA 1.5 THỂ THAO
    395 triệu won
    xe ô tô cũ
    xe ô tô cũ
    395 triệu won
    đánh giá:

    5/5 (10 đánh giá)

    chia sẻ
    Nhãn:
    Exit mobile version