Tại thị trường Việt Nam, Lexus ES 2020 có giá từ 254 – 3,04 tỷ đồng nhưng khách hàng sẽ phải bỏ ra số tiền lớn hơn để sở hữu xe.
- Kia Seltos 2021 có giá bao nhiêu?
- Những mẫu xe đáng mua trong tầm giá 400 triệu đồng
- Lexus GX 460 2020 có giá bao nhiêu?
Lexus ES 2020 thế hệ thứ 7 vừa được bán ra tại Việt Nam và ra mắt lần đầu tại triển lãm VMS 2018, phiên bản ES 250 là phiên bản được phân phối duy nhất của dòng xe này. Và kể từ năm 2020, khách hàng lại càng có nhiều lựa chọn hơn khi Lexus quyết định bổ sung thêm phiên bản ES 300h.
Ngoại hình của Lexus ES 2020 có nhiều nét gợi nhớ đến Lexus LS, khí chất thể thao và mạnh mẽ có thể thấy rõ qua từng chi tiết. Thiết kế phần đầu xe có chút thay đổi, với cụm đèn pha mới. Mẫu 2019 sử dụng 2 đèn LED Projector, trong khi phiên bản mới là 3 bóng Bi-LED kết hợp đèn LED chạy ban ngày hình chữ L giống Lexus LS.
Thiết kế thân xe và đuôi xe được cho là không thay đổi. Lexus ES 2020 được trang bị mâm đa chấu 19 inch màu xám sáng được thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu tiếng ồn. Ngoài ra, thiết kế đèn hậu LED hình chữ L cùng nhiều chi tiết dập nổi 3D bao quanh đuôi xe rất hiện đại.
Nội thất của Lexus ES 2020 có rất ít thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Tuy nhiên, chiếc xe vẫn tự hào có một loạt các tiện ích mới, chẳng hạn như chức năng Apple CarPlay và Android Auto.
Một số trang bị cơ bản của Lexus ES 250 2020 đáng nói đến: Bảng đồng hồ công nghệ, kính lái HUD tích hợp chức năng hiển thị thông tin, màn hình giải trí lớn 12,3 inch tích hợp hệ thống điều khiển cảm ứng giao diện remote touch, ghế lái nhớ 3 vị trí, chỉnh điện 10 hướng trước mặt. Điều chỉnh ghế có chức năng sấy và làm mát, Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, Hệ thống âm thanh cao cấp 10 loa, Dây chuẩn Qi sạc không dây, Rèm che nắng cửa sổ sau chỉnh điện.
Riêng mẫu Lexus ES 300h 2020 có nhiều tính năng cao cấp hơn như: ghế bọc da semi aniline, điều hòa tự động 3 vùng, ghế sau chỉnh điện và chức năng làm mát, cửa sau chỉnh cơ có rèm che nắng 2 bên và 17 -loa Mark Levison Hệ thống âm thanh cao cấp.
Nhìn chung, trong phân khúc sedan hạng sang cỡ trung, Lexus ES 2020 có nội thất rộng rãi nhất với kích thước xe 4.975 x 1.865 x 1.445mm, hệ thống khung gầm được phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc này. K mới (GA-K). Trong khi đó, xe dài hơn 66mm, rộng hơn 46mm và có chiều dài cơ sở 2.870mm, tăng 51mm so với đời 2019.
Về động cơ, phiên bản Lexus ES 250 2020 được trang bị động cơ 4 xi-lanh, dung tích 2,5 lít phun xăng trực tiếp, công suất tối đa 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 243 Nm, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp. hệ dẫn động cầu trước. Phiên bản ES 300h được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2.5L, công suất cực đại 176 mã lực, mô-men xoắn 221 Nm, được trang bị bộ mô tơ điện công suất cực đại 120 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 mã lực. là 202 Nm. Công suất tối đa là 214 mã lực.
Đặc biệt, phiên bản Lexus ES 300h 2020 sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT rất tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 4,7L/100km.
Xe được trang bị hệ thống an toàn bao gồm:
- Hệ thống định vị tích hợp bản đồ Việt Nam, Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS), 10 túi khí ở phiên bản ES 250.
- Lexus ES 300h 2020 sử dụng hệ thống an toàn Lexus LSS+2 mới, các chức năng bổ sung bao gồm: hệ thống an toàn trước va chạm (PCS), hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA), hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (DRCC), đèn pha thích ứng (AHS) và Hỗ trợ dò làn đường (LTA).
Giá xe Lexus ES 2020:
Hai phiên bản Lexus ES 2020 có 2 mức giá dán khác nhau: phiên bản Lexus ES 250 là 2.540.000.000 đồng và phiên bản Lexus ES 300hm là 3.040.000.000 đồng.
Tuy nhiên, để tham gia giao thông hợp pháp, khách hàng còn phải đóng nhiều loại phí như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất phương tiện,… Sau đây là giá lăn bánh của xe. Lexus ES 2020:
Giá lăn bánh Lexus ES 250 2020
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 2.540.000.000 đồng Việt Nam | 2.540.000.000 đồng Việt Nam | 2.540.000.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 304.800.000 đồng Việt Nam | 254.000.000 won | 254.000.000 won |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 38.100.000 đồng Việt Nam | 38.100.000 đồng Việt Nam | 38.100.000 đồng Việt Nam |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
phí biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | 20.000.000 won |
tất cả | 2.905.280.700 | 2.854.480.700 | 2.835.480.700 |
Giá lăn bánh Lexus ES 300h 2020
trị giá | Phí Hà Nội (đồng) | Phí tại Thành phố Hồ Chí Minh(đồng) | Phí đi tỉnh khác (đồng) |
nhãn giá | 3.040.000.000 đồng Việt Nam | 3.040.000.000 đồng Việt Nam | 3.040.000.000 đồng Việt Nam |
phí đăng ký | 364.800.000 đồng Việt Nam | 304.000.000 won | 304.000.000 won |
phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
bảo hiểm xe hơi | 45.600.000 won | 45.600.000 won | 45.600.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
phí biển số | 20.000.000 won | 20.000.000 won | 20.000.000 won |
tất cả | 3.472.780.700 | 3.411.980.700 | 3.392.980.700 |
Như vậy, trên thực tế, khách hàng phải bỏ ra khoảng 2,9 tỷ đồng đến 3,39 tỷ đồng để sở hữu Lexus ES 2020, tùy phiên bản.
Kamudi Việt Nam là website hàng đầu về thông tin và truyền thông bán xe Đáng tin cậy nhất ở Việt Nam!
CARMUDI.VN gợi ý một số mẫu xe khủng giá tiền tỷ
- Mercedes-Benz C 200 Avantgarde V1
- Mercedes-Benz C 200 Avantgarde V1
- Xe Toyota Veloz Crossover
- Xe Toyota Veloz Crossover
- Nissan Almera VI
- Nissan Almera VI
- Honda City 2022 (tháng 10, FL) 1.5 RS e-HEV Sedan (FWD) 1.5
- Honda City 2022 (Tháng 10, FL) 1.5 RS e-HEV Sedan…
- suzuki swift
- suzuki swift
- Toyota Corolla Altis 2018 1.8G AT
- Toyota Corolla Altis 2018 1.8G AT